Xem Cung Mệnh 12 Con Giáp Theo Ngày Tháng Năm Sinh

Xem cung mệnh theo 12 con giáp để biết mình mệnh gì? hợp màu gì? hợp hướng nào? hợp số nào? Kích tài lộc, tình duyên, công danh, sự nghiệp của 12 con giáp Tý (Chuột) · Sửu (Trâu) · Dần (Hổ) · Mão (Mèo/Thỏ) · Thìn (Rồng) · Tỵ (Rắn) · Ngọ (Ngựa) · Mùi (Dê) · Thân (Khỉ) · Dậu (Gà) · Tuất (Chó) · Hợi (Lợn). Mỗi con vật đại diện cho một năm và đại diện cho sinh mệnh cuộc đời của mỗi con người.

Trong ngũ hành gồm có 5 mệnh: Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ ứng với các mối quan hệ tương sinh, tương khắc liên quan mật thiết đến nhau. Mỗi mệnh lại gồm các cung như: cung Càn, Đoài thuộc hành Kim, cung Cấn, Khôn thuộc hành Thổ, cung Chấn, Tốn thuộc hành Mộc, cung Khảm thuộc hành Thủy, cung Ly thuộc hành Hỏa. Muốn chọn tuổi làm ăn, tuổi kết duyên vợ chồng, xem ngày giờ tốt xấu, xem hướng nhà, lựa chọn màu sắc hay con số may mắn… thì ta đều căn cứ vào các cung, mệnh này để tra cứu.

Xem cung mệnh
Xem cung mệnh

Làm thế nào để tính được cung mệnh, xem tử vi hàng ngày cách tính cung mệnh cần dựa trên những yếu tố gì. Cùng chuyên gia Khai Sơn City đến với bài viết dưới đây chúng tôi sẽ giới thiệu đến quý bạn cách tính cung mệnh theo năm sinh một cách đơn giản và chính xác nhất.

Dưới đây là bảng tra cứu cung, mệnh cho các năm từ 1930-2030, bạn vui lòng chọn năm sinh để biết thêm thông tin về tuổi của mình

Bảng Tra Cứu Cung, Mệnh Cho Các Tuổi Từ 1930-2030
Năm sinh Âm lịch Giải Nghĩa Ngũ hành Giải Nghĩa Cung nam Cung nữ
1930 Canh Ngọ Thất Lý Chi Mã
(Ngựa trong nhà)
Thổ + Lộ Bàng Thổ
(Đất đường đi)
Đoài Kim Cấn Thổ
1931 Tân Mùi Đắc Lộc Chi Dương
(Dê có lộc)
Thổ – Lộ Bàng Thổ
(Đất đường đi)
Càn Kim Ly Hoả
1932 Nhâm Thân Thanh Tú Chi Hầu
(Khỉ thanh tú)
Kim + Kiếm Phong Kim
(Vàng mũi kiếm)
Khôn Thổ Khảm Thuỷ
1933 Quý Dậu Lâu Túc Kê
(Gà nhà gác)
Kim – Kiếm Phong Kim
(Vàng mũi kiếm)
Tốn Mộc Khôn Thổ
1934 Giáp Tuất Thủ Thân Chi Cẩu
(Chó giữ mình)
Hỏa + Sơn Đầu Hỏa
(Lửa trên núi)
Chấn Mộc Chấn Mộc
1935 Ất Hợi Quá Vãng Chi Trư
(Lợn hay đi)
Hỏa – Sơn Đầu Hỏa
(Lửa trên núi)
Khôn Thổ Tốn Mộc
1936 Bính Tý Điền Nội Chi Thử
(Chuột trong ruộng)
Thủy + Giản Hạ Thủy
(Nước khe suối)
Khảm Thuỷ Cấn Thổ
1937 Đinh Sửu Hồ Nội Chi Ngưu
(Trâu trong hồ nước)
Thủy – Giản Hạ Thủy
(Nước khe suối)
Ly Hoả Càn Kim
1938 Mậu Dần Quá Sơn Chi Hổ
(Hổ qua rừng)
Thổ + Thành Đầu Thổ
(Đất trên thành)
Cấn Thổ Đoài Kim
1939 Kỷ Mão Sơn Lâm Chi Thố
(Thỏ ở rừng)
Thổ – Thành Đầu Thổ
(Đất trên thành)
Đoài Kim Cấn Thổ
1940 Canh Thìn Thứ Tính Chi Long
(Rồng khoan dung)
Kim + Bạch Lạp Kim
(Vàng sáp ong)
Càn Kim Ly Hoả
1941 Tân Tỵ Đông Tàng Chi Xà
(Rắn ngủ đông)
Kim – Bạch Lạp Kim
(Vàng sáp ong)
Khôn Thổ Khảm Thuỷ
1942 Nhâm Ngọ Quân Trung Chi Mã
(Ngựa chiến)
Mộc + Dương Liễu Mộc
(Gỗ cây dương)
Tốn Mộc Khôn Thổ
1943 Quý Mùi Quần Nội Chi Dương
(Dê trong đàn)
Mộc – Dương Liễu Mộc
(Gỗ cây dương)
Chấn Mộc Chấn Mộc
1944 Giáp Thân Quá Thụ Chi Hầu
(Khỉ leo cây)
Thủy + Tuyền Trung Thủy
(Nước trong suối)
Khôn Thổ Tốn Mộc
1945 Ất Dậu Xướng Ngọ Chi Kê
(Gà gáy trưa)
Thủy – Tuyền Trung Thủy
(Nước trong suối)
Khảm Thuỷ Cấn Thổ
1946 Bính Tuất Tự Miên Chi Cẩu
(Chó đang ngủ)
Thổ + Ốc Thượng Thổ
(Đất nóc nhà)
Ly Hoả Càn Kim
1947 Đinh Hợi Quá Sơn Chi Trư
(Lợn qua núi)
Thổ – Ốc Thượng Thổ
(Đất nóc nhà)
Cấn Thổ Đoài Kim
1948 Mậu Tý Thương Nội Chi Trư
(Chuột trong kho)
Hỏa + Thích Lịch Hỏa
(Lửa sấm sét)
Đoài Kim Cấn Thổ
1949 Kỷ Sửu Lâm Nội Chi Ngưu
(Trâu trong chuồng)
Hỏa – Thích Lịch Hỏa
(Lửa sấm sét)
Càn Kim Ly Hoả
1950 Canh Dần Xuất Sơn Chi Hổ
(Hổ xuống núi)
Mộc + Tùng Bách Mộc
(Gỗ tùng bách)
Khôn Thổ Khảm Thuỷ
1951 Tân Mão Ẩn Huyệt Chi Thố
(Thỏ trong hang)
Mộc – Tùng Bách Mộc
(Gỗ tùng bách)
Tốn Mộc Khôn Thổ
1952 Nhâm Thìn Hành Vũ Chi Long
(Rồng phun mưa)
Thủy + Trường Lưu Thủy
(Nước chảy mạnh)
Chấn Mộc Chấn Mộc
1953 Quý Tỵ Thảo Trung Chi Xà
(Rắn trong cỏ)
Thủy – Trường Lưu Thủy
(Nước chảy mạnh)
Khôn Thổ Tốn Mộc
1954 Giáp Ngọ Vân Trung Chi Mã
(Ngựa trong mây)
Kim + Sa Trung Kim
(Vàng trong cát)
Khảm Thuỷ Cấn Thổ
1955 Ất Mùi Kính Trọng Chi Dương
(Dê được quý mến)
Kim – Sa Trung Kim
(Vàng trong cát)
Ly Hoả Càn Kim
1956 Bính Thân Sơn Thượng Chi Hầu
(Khỉ trên núi)
Hỏa + Sơn Hạ Hỏa
(Lửa trên núi)
Cấn Thổ Đoài Kim
1957 Đinh Dậu Độc Lập Chi Kê
(Gà độc thân)
Hỏa – Sơn Hạ Hỏa
(Lửa trên núi)
Đoài Kim Cấn Thổ
1958 Mậu Tuất Tiến Sơn Chi Cẩu
(Chó vào núi)
Mộc + Bình Địa Mộc
(Gỗ đồng bằng)
Càn Kim Ly Hoả
1959 Kỷ Hợi Đạo Viện Chi Trư
(Lợn trong tu viện)
Mộc – Bình Địa Mộc
(Gỗ đồng bằng)
Khôn Thổ Khảm Thuỷ
1960 Canh Tý Lương Thượng Chi Thử
(Chuột trên xà)
Thổ + Bích Thượng Thổ
(Đất tò vò)
Tốn Mộc Khôn Thổ
1961 Tân Sửu Lộ Đồ Chi Ngưu
(Trâu trên đường)
Thổ – Bích Thượng Thổ
(Đất tò vò)
Chấn Mộc Chấn Mộc
1962 Nhâm Dần Quá Lâm Chi Hổ
(Hổ qua rừng)
Kim + Kim Bạch Kim
(Vàng pha bạc)
Khôn Thổ Tốn Mộc
1963 Quý Mão Quá Lâm Chi Thố
(Thỏ qua rừng)
Kim – Kim Bạch Kim
(Vàng pha bạc)
Khảm Thuỷ Cấn Thổ
1964 Giáp Thìn Phục Đầm Chi Lâm
(Rồng ẩn ở đầm)
Hỏa + Phú Đăng Hỏa
(Lửa đèn to)
Ly Hoả Càn Kim
1965 Ất Tỵ Xuất Huyệt Chi Xà
(Rắn rời hang)
Hỏa – Phú Đăng Hỏa
(Lửa đèn to)
Cấn Thổ Đoài Kim
1966 Bính Ngọ Hành Lộ Chi Mã
(Ngựa chạy trên đường)
Thủy + Thiên Hà Thủy
(Nước trên trời)
Đoài Kim Cấn Thổ
1967 Đinh Mùi Thất Quần Chi Dương
(Dê lạc đàn)
Thủy – Thiên Hà Thủy
(Nước trên trời)
Càn Kim Ly Hoả
1968 Mậu Thân Độc Lập Chi Hầu
(Khỉ độc thân)
Thổ + Đại Trạch Thổ
(Đất nền nhà)
Khôn Thổ Khảm Thuỷ
1969 Kỷ Dậu Báo Hiệu Chi Kê
(Gà gáy)
Thổ – Đại Trạch Thổ
(Đất nền nhà)
Tốn Mộc Khôn Thổ
1970 Canh Tuất Tự Quan Chi Cẩu
(Chó nhà chùa)
Kim + Thoa Xuyến Kim
(Vàng trang sức)
Chấn Mộc Chấn Mộc
1971 Tân Hợi Khuyên Dưỡng Chi Trư
(Lợn nuôi nhốt)
Kim – Thoa Xuyến Kim
(Vàng trang sức)
Khôn Thổ Tốn Mộc
1972 Nhâm Tý Sơn Thượng Chi Thử
(Chuột trên núi)
Mộc + Tang Đố Mộc
(Gỗ cây dâu)
Khảm Thuỷ Cấn Thổ
1973 Quý Sửu Lan Ngoại Chi Ngưu
(Trâu ngoài chuồng)
Mộc – Tang Đố Mộc
(Gỗ cây dâu)
Ly Hoả Càn Kim
1974 Giáp Dần Lập Định Chi Hổ
(Hổ tự lập)
Thủy + Đại Khe Thủy
(Nước khe lớn)
Cấn Thổ Đoài Kim
1975 Ất Mão Đắc Đạo Chi Thố
(Thỏ đắc đạo)
Thủy – Đại Khe Thủy
(Nước khe lớn)
Đoài Kim Cấn Thổ
1976 Bính Thìn Thiên Thượng Chi Long
(Rồng trên trời)
Thổ + Sa Trung Thổ
(Đất pha cát)
Càn Kim Ly Hoả
1977 Đinh Tỵ Đầm Nội Chi Xà
(Rắn trong đầm)
Thổ – Sa Trung Thổ
(Đất pha cát)
Khôn Thổ Khảm Thuỷ
1978 Mậu Ngọ Cứu Nội Chi Mã
(Ngựa trong chuồng)
Hỏa + Thiên Thượng Hỏa
(Lửa trên trời)
Tốn Mộc Khôn Thổ
1979 Kỷ Mùi Thảo Dã Chi Dương
(Dê đồng cỏ)
Hỏa – Thiên Thượng Hỏa
(Lửa trên trời)
Chấn Mộc Chấn Mộc
1980 Canh Thân Thực Quả Chi Hầu
(Khỉ ăn hoa quả)
Mộc + Thạch Lựu Mộc
(Gỗ cây lựu đá)
Khôn Thổ Tốn Mộc
1981 Tân Dậu Long Tàng Chi Kê
(Gà trong lồng)
Mộc – Thạch Lựu Mộc
(Gỗ cây lựu đá)
Khảm Thuỷ Cấn Thổ
1982 Nhâm Tuất Cố Gia Chi Khuyển
(Chó về nhà)
Thủy + Đại Hải Thủy
(Nước biển lớn)
Ly Hoả Càn Kim
1983 Quý Hợi Lâm Hạ Chi Trư
(Lợn trong rừng)
Thủy – Đại Hải Thủy
(Nước biển lớn)
Cấn Thổ Đoài Kim
1984 Giáp Tý Ốc Thượng Chi Thử
(Chuột ở nóc nhà)
Kim + Hải Trung Kim
(Vàng trong biển)
Đoài Kim Cấn Thổ
1985 Ất Sửu Hải Nội Chi Ngưu
(Trâu trong biển)
Kim – Hải Trung Kim
(Vàng trong biển)
Càn Kim Ly Hoả
1986 Bính Dần Sơn Lâm Chi Hổ
(Hổ trong rừng)
Hỏa + Lư Trung Hỏa
(Lửa trong lò)
Khôn Thổ Khảm Thuỷ
1987 Đinh Mão Vọng Nguyệt Chi Thố
(Thỏ ngắm trăng)
Hỏa – Lư Trung Hỏa
(Lửa trong lò)
Tốn Mộc Khôn Thổ
1988 Mậu Thìn Thanh Ôn Chi Long
(Rồng ôn hoà)
Mộc + Đại Lâm Mộc
(Gỗ rừng già)
Chấn Mộc Chấn Mộc
1989 Kỷ Tỵ Phúc Khí Chi Xà
(Rắn có phúc)
Mộc – Đại Lâm Mộc
(Gỗ rừng già)
Khôn Thổ Tốn Mộc
1990 Canh Ngọ Thất Lý Chi Mã
(Ngựa trong nhà)
Thổ + Lộ Bàng Thổ
(Đất đường đi)
Khảm Thuỷ Cấn Thổ
1991 Tân Mùi Đắc Lộc Chi Dương
(Dê có lộc)
Thổ – Lộ Bàng Thổ
(Đất đường đi)
Ly Hoả Càn Kim
1992 Nhâm Thân Thanh Tú Chi Hầu
(Khỉ thanh tú)
Kim + Kiếm Phong Kim
(Vàng mũi kiếm)
Cấn Thổ Đoài Kim
1993 Quý Dậu Lâu Túc Kê
(Gà nhà gác)
Kim – Kiếm Phong Kim
(Vàng mũi kiếm)
Đoài Kim Cấn Thổ
1994 Giáp Tuất Thủ Thân Chi Cẩu
(Chó giữ mình)
Hỏa + Sơn Đầu Hỏa
(Lửa trên núi)
Càn Kim Ly Hoả
1995 Ất Hợi Quá Vãng Chi Trư
(Lợn hay đi)
Hỏa – Sơn Đầu Hỏa
(Lửa trên núi)
Khôn Thổ Khảm Thuỷ
1996 Bính Tý Điền Nội Chi Thử
(Chuột trong ruộng)
Thủy + Giản Hạ Thủy
(Nước khe suối)
Tốn Mộc Khôn Thổ
1997 Đinh Sửu Hồ Nội Chi Ngưu
(Trâu trong hồ nước)
Thủy – Giản Hạ Thủy
(Nước khe suối)
Chấn Mộc Chấn Mộc
1998 Mậu Dần Quá Sơn Chi Hổ
(Hổ qua rừng)
Thổ + Thành Đầu Thổ
(Đất trên thành)
Khôn Thổ Tốn Mộc
1999 Kỷ Mão Sơn Lâm Chi Thố
(Thỏ ở rừng)
Thổ – Thành Đầu Thổ
(Đất trên thành)
Khảm Thuỷ Cấn Thổ
2000 Canh Thìn Thứ Tính Chi Long
(Rồng khoan dung)
Kim + Bạch Lạp Kim
(Vàng sáp ong)
Ly Hoả Càn Kim
2001 Tân Tỵ Đông Tàng Chi Xà
(Rắn ngủ đông)
Kim – Bạch Lạp Kim
(Vàng sáp ong)
Cấn Thổ Đoài Kim
2002 Nhâm Ngọ Quân Trung Chi Mã
(Ngựa chiến)
Mộc + Dương Liễu Mộc
(Gỗ cây dương)
Đoài Kim Cấn Thổ
2003 Quý Mùi Quần Nội Chi Dương
(Dê trong đàn)
Mộc – Dương Liễu Mộc
(Gỗ cây dương)
Càn Kim Ly Hoả
2004 Giáp Thân Quá Thụ Chi Hầu
(Khỉ leo cây)
Thủy + Tuyền Trung Thủy
(Nước trong suối)
Khôn Thổ Khảm Thuỷ
2005 Ất Dậu Xướng Ngọ Chi Kê
(Gà gáy trưa)
Thủy – Tuyền Trung Thủy
(Nước trong suối)
Tốn Mộc Khôn Thổ
2006 Bính Tuất Tự Miên Chi Cẩu
(Chó đang ngủ)
Thổ + Ốc Thượng Thổ
(Đất nóc nhà)
Chấn Mộc Chấn Mộc
2007 Đinh Hợi Quá Sơn Chi Trư
(Lợn qua núi)
Thổ – Ốc Thượng Thổ
(Đất nóc nhà)
Khôn Thổ Tốn Mộc
2008 Mậu Tý Thương Nội Chi Thư
(Chuột trong kho)
Hỏa + Thích Lịch Hỏa
(Lửa sấm sét)
Khảm Thuỷ Cấn Thổ
2009 Kỷ Sửu Lâm Nội Chi Ngưu
(Trâu trong chuồng)
Hỏa – Thích Lịch Hỏa
(Lửa sấm sét)
Ly Hoả Càn Kim
2010 Canh Dần Xuất Sơn Chi Hổ
(Hổ xuống núi)
Mộc + Tùng Bách Mộc
(Gỗ tùng bách)
Cấn Thổ Đoài Kim
2011 Tân Mão Ẩn HuyệtChi Thố
(Thỏ)
Mộc – Tùng Bách Mộc
(Gỗ tùng bách)
Đoài Kim Cấn Thổ
2012 Nhâm Thìn Hành Vũ Chi Long
(Rồng phun mưa)
Thủy + Trường Lưu Thủy
(Nước chảy mạnh)
Càn Kim Ly Hoả
2013 Quý Tỵ Thảo Trung Chi Xà
(Rắn trong cỏ)
Thủy – Trường Lưu Thủy
(Nước chảy mạnh)
Khôn Thổ Khảm Thuỷ
2014 Giáp Ngọ Vân Trung Chi Mã
(Ngựa trong mây)
Kim + Sa Trung Kim
(Vàng trong cát)
Tốn Mộc Khôn Thổ
2015 Ất Mùi Kính Trọng Chi Dương
(Dê được quý mến)
Kim – Sa Trung Kim
(Vàng trong cát)
Chấn Mộc Chấn Mộc
2016 Bính Thân Sơn Thượng Chi Hầu
(Khỉ trên núi)
Hỏa + Sơn Hạ Hỏa
(Lửa trên núi)
Khôn Thổ Tốn Mộc
2017 Đinh Dậu Độc Lập Chi Kê
(Gà độc thân)
Hỏa – Sơn Hạ Hỏa
(Lửa trên núi)
Khảm Thuỷ Cấn Thổ
2018 Mậu Tuất Tiến Sơn Chi Cẩu
(Chó vào núi)
Mộc + Bình Địa Mộc
(Gỗ đồng bằng)
Ly Hoả Càn Kim
2019 Kỷ Hợi Đạo Viện Chi Trư
(Lợn trong tu viện)
Mộc – Bình Địa Mộc
(Gỗ đồng bằng)
Cấn Thổ Đoài Kim
2020 Canh Tý Lương Thượng Chi Thử
(Chuột trên xà)
Thổ + Bích Thượng Thổ
(Đất tò vò)
Đoài Kim Cấn Thổ
2021 Tân Sửu Lộ Đồ Chi Ngưu
(Trâu trên đường)
Thổ – Bích Thượng Thổ
(Đất tò vò)
Càn Kim Ly Hỏa
2022 Nhâm Dần Quá Lâm Chi Hổ
(Hổ qua rừng)
Kim + Kim Bạch Kim
(Vàng pha bạc)
Khôn Thổ Khảm Thủy
2023 Quý Mão Quá Lâm Chi Thố
(Thỏ qua rừng)
Kim – Kim Bạch Kim
(Vàng pha bạc)
Tốn Mộc Khôn Thổ
2024 Giáp Thìn Phục Đầm Chi Lâm
(Rồng ẩn ở đầm)
Hỏa + Phú Đăng Hỏa
(Lửa đèn to)
Chấn Mộc Chấn Mộc
2025 Ất Tỵ Xuất Huyệt Chi Xà
(Rắn rời hang)
Hỏa – Phú Đăng Hỏa
(Lửa đèn to)
Khôn Thổ Tốn Mộc
2026 Bính Ngọ Hành Lộ Chi Mã
(Ngựa chạy trên đường)
Thủy + Thiên Hà Thủy
(Nước trên trời)
Khảm Thủy Cấn Thổ
2027 Đinh Mùi Thất Quần Chi Dương
(Dê lạc đàn)
Thủy – Thiên Hà Thủy
(Nước trên trời)
Ly Hỏa Càn Kim
2028 Mậu Thân Độc Lập Chi Hầu
(Khỉ độc thân)
Thổ + Đại Trạch Thổ
(Đất nền nhà)
Cấn Thổ Đoài Kim
2029 Kỷ Dậu Báo Hiệu Chi Kê
(Gà gáy)
Thổ – Đại Trạch Thổ
(Đất nền nhà)
Đoài Kim Cấn Thổ
2030 Canh Tuất Tự Quan Chi Cẩu
(Chó nhà chùa)
Kim + Thoa Xuyến Kim
(Vàng trang sức)
Càn Kim Ly Hỏa

 

Cách xem tuổi năm sinh & ngũ hành của 12 con giáp thế nào?

Ví dụ: Ở đây 12 Cung Sao để dấu hiệu thời gian có phần hơi trái với phong cách đọc truyền thống của người Việt. Nếu như người Việt đọc dấu thời gian theo thứ tự là Ngày / Tháng / Năm thì ở bảng tử vi tuổi năm sinh và vận mệnh của 12 con giáp này đọc là Tháng / Ngày / Năm sinh nhé! Nếu sinh ngày 01/31/1900 thì có nghĩa là sinh ngày 31 tháng 01 năm 1900.

xem tuổi năm sinh & ngũ hành của 12 con giáp
xem tuổi năm sinh & ngũ hành của 12 con giáp

Người Tuổi Tý & sinh mệnh

  • Người tuổi Tý sinh ngày 01/31/1900 to 02/18/1901 – Mệnh Kim
  • Người tuổi Tý sinh ngày 02/18/1912 to 02/05/1913 – Mệnh Thủy
  • Người tuổi Tý sinh ngày 02/05/1924 to 01/24/1925 – Mệnh Mộc
  • Người tuổi Tý sinh ngày 01/24/1936 to 02/10/1937 – Mệnh Hỏa
  • Người tuổi Tý sinh ngày 02/10/1948 to 01/28/1949 – Mệnh Thổ
  • Người tuổi Tý sinh ngày 01/28/1960 to 02/14/1961 – Mệnh Kim
  • Người tuổi Tý sinh ngày 02/15/1972 to 02/02/1973 – Mệnh Thủy
  • Người tuổi Tý sinh ngày 02/02/1984 to 02/19/1985 – Mệnh Mộc
  • Người tuổi Tý sinh ngày 02/19/1996 to 02/06/1997 – Mệnh Hỏa
  • Người tuổi Tý sinh ngày 02/07/2008 to 01/25/2009 – Mệnh Thổ

Người Tuổi Sửu & sinh mệnh

  • Người tuổi Sửu sinh ngày 02/19/1901 to 02/07/1902 – Mệnh Kim
  • Người tuổi Sửu sinh ngày 02/06/1913 to 01/25/1914 – Mệnh Thủy
  • Người tuổi Sửu sinh ngày 01/25/1925 to 02/12/1926 – Mệnh Mộc
  • Người tuổi Sửu sinh ngày 02/11/1937 to 01/30/1938 – Mệnh Hỏa
  • Người tuổi Sửu sinh ngày 01/29/1949 to 02/16/1950 – Mệnh Thổ
  • Người tuổi Sửu sinh ngày 02/15/1961 to 02/04/1962 – Mệnh Kim
  • Người tuổi Sửu sinh ngày 02/03/1973 to 01/22/1974 – Mệnh Thủy
  • Người tuổi Sửu sinh ngày 02/20/1985 to 02/08/1986 – Mệnh Mộc
  • Người tuổi Sửu sinh ngày 02/07/1997 to 01/27/1998 – Mệnh Hỏa
  • Người tuổi Sửu sinh ngày 01/26/2009 to 02/13/2010 – Mệnh Thổ

Người Tuổi Dần & sinh mệnh

  • Người tuổi Dần sinh ngày 02/08/1902 to 01/28/1903 – Mệnh Thủy
  • Người tuổi Dần sinh ngày 01/26/1914 to 02/13/1915 – Mệnh Mộc
  • Người tuổi Dần sinh ngày 02/13/1926 to 02/01/1927 – Mệnh Hỏa
  • Người tuổi Dần sinh ngày 01/31/1938 to 02/18/1939 – Mệnh Thổ
  • Người tuổi Dần sinh ngày 02/17/1950 to 02/05/1951 – Mệnh Kim
  • Người tuổi Dần sinh ngày 02/05/1962 to 01/24/1963 – Mệnh Thủy
  • Người tuổi Dần sinh ngày 01/23/1974 to 02/10/1975 – Mệnh Mộc
  • Người tuổi Dần sinh ngày 02/09/1986 to 01/28/1987 – Mệnh Hỏa
  • Người tuổi Dần sinh ngày 01/28/1998 to 02/15/1999 – Mệnh Thổ
  • Người tuổi Dần sinh ngày 02/14/2010 to 02/02/2011 – Mệnh Kim

Người Tuổi Mão & sinh mệnh

  • Người tuổi Mão sinh ngày 01/29/1903 to 02/15/1904 – Mệnh Thủy
  • Người tuổi Mão sinh ngày 02/14/1915 to 02/02/1916 – Mệnh Mộc
  • Người tuổi Mão sinh ngày 02/02/1927 to 01/22/1928 – Mệnh Hỏa
  • Người tuổi Mão sinh ngày 02/19/1939 to 02/07/1940 – Mệnh Thổ
  • Người tuổi Mão sinh ngày 02/06/1951 to 01/26/1952 – Mệnh Kim
  • Người tuổi Mão sinh ngày 01/25/1963 to 02/12/1964 – Mệnh Thủy
  • Người tuổi Mão sinh ngày 02/11/1975 to 01/30/1976 – Mệnh Mộc
  • Người tuổi Mão sinh ngày 01/29/1987 to 02/16/1988 – Mệnh Hỏa
  • Người tuổi Mão sinh ngày 02/16/1999 to 02/04/2000 – Mệnh Thổ
  • Người tuổi Mão sinh ngày 02/03/2011 to 01/22/2012 – Mệnh Kim

Người Tuổi Thìn & sinh mệnh

  • Người tuổi Thìn sinh ngày 02/19/1904 to 02/03/1905 – Mệnh Mộc
  • Người tuổi Thìn sinh ngày 02/03/1916 to 01/22/1917 – Mệnh Hỏa
  • Người tuổi Thìn sinh ngày 01/23/1928 to 02/09/1929 – Mệnh Thổ
  • Người tuổi Thìn sinh ngày 02/08/1940 to 01/26/1941 – Mệnh Kim
  • Người tuổi Thìn sinh ngày 01/27/1952 to 02/13/1953 – Mệnh Thủy
  • Người tuổi Thìn sinh ngày 02/13/1964 to 02/01/1965 – Mệnh Mộc
  • Người tuổi Thìn sinh ngày 01/31/1976 to 02/17/1977 – Mệnh Hỏa
  • Người tuổi Thìn sinh ngày 02/17/1988 to 02/05/1989 – Mệnh Thổ
  • Người tuổi Thìn sinh ngày 02/05/2000 to 01/23/2001 – Mệnh Kim
  • Người tuổi Thìn sinh ngày 01/23/2012 to 02/09/2013 – Mệnh Thủy

Người Tuổi Tị & sinh mệnh

  • Người tuổi Tị sinh ngày 02/04/1905 to 01/24/1906 – Mệnh Mộc
  • Người tuổi Tị sinh ngày 01/23/1917 to 02/10/1918 – Mệnh Hỏa
  • Người tuổi Tị sinh ngày 02/10/1929 to 01/29/1930 – Mệnh Thổ
  • Người tuổi Tị sinh ngày 01/27/1941 to 02/14/1942 – Mệnh Kim
  • Người tuổi Tị sinh ngày 02/14/1953 to 02/02/1954 – Mệnh Thủy
  • Người tuổi Tị sinh ngày 02/21/1965 to 01/20/1966 – Mệnh Mộc
  • Người tuổi Tị sinh ngày 02/18/1977 to 02/06/1978 – Mệnh Hỏa
  • Người tuổi Tị sinh ngày 02/06/1989 to 01/26/1990 – Mệnh Thổ
  • Người tuổi Tị sinh ngày 01/24/2001 to 02/11/2002 – Mệnh Kim
  • Người tuổi Tị sinh ngày 02/10/2013 to 01/30/2014 – Mệnh Thủy

Người Tuổi Ngọ & sinh mệnh

  • Người tuổi Ngọ sinh ngày 01/25/1906 to 02/12/1907 – Mệnh Hỏa
  • Người tuổi Ngọ sinh ngày 02/11/1918 to 01/31/1919 – Mệnh Thổ
  • Người tuổi Ngọ sinh ngày 01/30/1930 to 02/16/1931 – Mệnh Kim
  • Người tuổi Ngọ sinh ngày 02/15/1942 to 02/04/1943 – Mệnh Thủy
  • Người tuổi Ngọ sinh ngày 02/03/1954 to 01/23/1955 – Mệnh Mộc
  • Người tuổi Ngọ sinh ngày 01/21/1966 to 02/08/1967 – Mệnh Hỏa
  • Người tuổi Ngọ sinh ngày 02/07/1978 to 01/27/1979 – Mệnh Thổ
  • Người tuổi Ngọ sinh ngày 01/27/1990 to 02/14/1991 – Mệnh Kim
  • Người tuổi Ngọ sinh ngày 02/12/2002 to 01/31/2003 – Mệnh Thủy
  • Người tuổi Ngọ sinh ngày 01/31/2014 to 02/18/2015 – Mệnh Mộc

Người Tuổi Mùi & sinh mệnh

  • Người tuổi Mùi sinh ngày 02/13/1907 to 02/01/1908 – Mệnh Hỏa
  • Người tuổi Mùi sinh ngày 02/01/1919 to 02/19/1920 – Mệnh Thổ
  • Người tuổi Mùi sinh ngày 02/17/1931 to 02/05/1932 – Mệnh Kim
  • Người tuổi Mùi sinh ngày 02/05/1943 to 01/24/1944 – Mệnh Thủy
  • Người tuổi Mùi sinh ngày 01/24/1955 to 02/11/1956 – Mệnh Mộc
  • Người tuổi Mùi sinh ngày 02/09/1967 to 01/29/1968 – Mệnh Hỏa
  • Người tuổi Mùi sinh ngày 01/28/1979 to 02/15/1980 – Mệnh Thổ
  • Người tuổi Mùi sinh ngày 02/15/1991 to 02/03/1992 – Mệnh Kim
  • Người tuổi Mùi sinh ngày 02/01/2003 to 01/21/2004 – Mệnh Thủy
  • Người tuổi Mùi sinh ngày 02/19/2015 to 02/07/2016 – Mệnh Mộc

Người Tuổi Thân & sinh mệnh

  • Người tuổi Thân sinh ngày 02/02/1908 to 01/21/1909 – Mệnh Thổ
  • Người tuổi Thân sinh ngày 02/20/1920 to 02/07/1921 – Mệnh Kim
  • Người tuổi Thân sinh ngày 02/06/1932 to 01/25/1933 – Mệnh Thủy
  • Người tuổi Thân sinh ngày 01/25/1944 to 02/12/1945 – Mệnh Mộc
  • Người tuổi Thân sinh ngày 02/12/1956 to 01/30/1957 – Mệnh Hỏa
  • Người tuổi Thân sinh ngày 01/29/1968 to 02/16/1969 – Mệnh Thổ
  • Người tuổi Thân sinh ngày 02/16/1980 to 02/04/1981 – Mệnh Kim
  • Người tuổi Thân sinh ngày 02/04/1992 to 01/22/1993 – Mệnh Thủy
  • Người tuổi Thân sinh ngày 01/22/2004 to 02/08/2005 – Mệnh Mộc
  • Người tuổi Thân sinh ngày 02/08/2016 to 01/27/2017 – Mệnh Hỏa

Người Tuổi Dậu & sinh mệnh

  • Người tuổi Dậu sinh ngày 01/22/1909 to 02/09/1910 – Mệnh Thổ
  • Người tuổi Dậu sinh ngày 02/08/1921 to 01/27/1922 – Mệnh Kim
  • Người tuổi Dậu sinh ngày 01/26/1933 to 02/13/1934 – Mệnh Thủy
  • Người tuổi Dậu sinh ngày 02/13/1945 to 02/01/1946 – Mệnh Mộc
  • Người tuổi Dậu sinh ngày 01/31/1957 to 02/17/1958 – Mệnh Hỏa
  • Người tuổi Dậu sinh ngày 02/17/1969 to 02/05/1970 – Mệnh Thổ
  • Người tuổi Dậu sinh ngày 02/05/1981 to 01/24/1982 – Mệnh Kim
  • Người tuổi Dậu sinh ngày 01/23/1993 to 02/09/1994 – Mệnh Thủy
  • Người tuổi Dậu sinh ngày 02/09/2005 to 01/28/2006 – Mệnh Mộc
  • Người tuổi Dậu sinh ngày 01/28/2017 to 02/15/2018 – Mệnh Hỏa

Người Tuổi Tuất & sinh mệnh

  • Người tuổi Tuất sinh ngày 02/10/1910 to 01/29/1911 – Mệnh Kim
  • Người tuổi Tuất sinh ngày 01/28/1922 to 02/15/1923 – Mệnh Thủy
  • Người tuổi Tuất sinh ngày 02/14/1934 to 02/03/1935 – Mệnh Mộc
  • Người tuổi Tuất sinh ngày 02/02/1946 to 01/21/1947 – Mệnh Hỏa
  • Người tuổi Tuất sinh ngày 02/18/1958 to 02/07/1959 – Mệnh Thổ
  • Người tuổi Tuất sinh ngày 02/06/1970 to 01/26/1971 – Mệnh Kim
  • Người tuổi Tuất sinh ngày 01/25/1982 to 02/12/1983 – Mệnh Thủy
  • Người tuổi Tuất sinh ngày 02/10/1994 to 01/30/1995 – Mệnh Mộc
  • Người tuổi Tuất sinh ngày 01/29/2006 to 02/17/2007 – Mệnh Hỏa
  • Người tuổi Tuất sinh ngày 02/16/2018 to 02/04/2019 – Mệnh Thổ

Người Tuổi Hợi & sinh mệnh

  • Người tuổi Hợi sinh ngày 01/30/1911 to 02/17/1912 – Mệnh Kim
  • Người tuổi Hợi sinh ngày 02/16/1923 to 02/04/1924 – Mệnh Thủy
  • Người tuổi Hợi sinh ngày 02/04/1935 to 01/23/1936 – Mệnh Mộc
  • Người tuổi Hợi sinh ngày 01/22/1947 to 02/09/1948 – Mệnh Hỏa
  • Người tuổi Hợi sinh ngày 02/08/1959 to 01/27/1960 – Mệnh Thổ
  • Người tuổi Hợi sinh ngày 01/27/1971 to 02/14/1972 – Mệnh Kim
  • Người tuổi Hợi sinh ngày 02/13/1983 to 02/01/1984 – Mệnh Thủy
  • Người tuổi Hợi sinh ngày 01/31/1995 to 02/18/1996 – Mệnh Mộc
  • Người tuổi Hợi sinh ngày 02/18/2007 to 02/06/2008 – Mệnh Hỏa
  • Người tuổi Hợi sinh ngày 02/05/2019 to 01/24/2020 – Mệnh Thổ

Bảng tính theo ngày sinh + sinh mệnh chính xác cho 12 con giáp

tử vi năm 2023
tử vi năm 2023
Năm
Năm âm lịch
Ngũ hành
Giải nghĩa
Mệnh nam
Mệnh nữ
1905
Ất Tỵ Phú Đăng Hỏa Lửa đèn to Khôn Thổ Khảm Thuỷ
1906
Bính Ngọ Thiên Hà Thủy Nước trên trời Tốn Mộc Khôn Thổ
1907
Đinh Mùi Thiên Hà Thủy Nước trên trời Chấn Mộc Chấn Mộc
1908
Mậu Thân Đại Trạch Thổ Đất nền nhà Khôn Thổ Tốn Mộc
1909
Kỷ Dậu Đại Trạch Thổ Đất nền nhà Khảm Thuỷ Khôn Thổ
1910
Canh Tuất Thoa Xuyến Kim Vàng trang sức Ly Hoả Càn Kim
1911
Tân Hợi Thoa Xuyến Kim Vàng trang sức Cấn Thổ Đoài Kim
1912
Nhâm Tý Tang Đố Mộc Gỗ cây dâu Đoài Kim Cấn Thổ
1913
Quý Sửu Tang Đố Mộc Gỗ cây dâu Càn Kim Ly Hoả
1914
Giáp Dần Đại Khe Thủy Nước khe lớn Khôn Thổ Khảm Thuỷ
1915
Ất Mão Đại Khe Thủy Nước khe lớn Tốn Mộc Khôn Thổ
1916
Bính Thìn Sa Trung Thổ Đất pha cát Chấn Mộc Chấn Mộc
1917
Đinh Tỵ Sa Trung Thổ Đất pha cát Khôn Thổ Tốn Mộc
1918
Mậu Ngọ Thiên Thượng Hỏa Lửa trên trời Khảm Thuỷ Khôn Thổ
1919
Kỷ Mùi Thiên Thượng Hỏa Lửa trên trời Ly Hoả Càn Kim
1920
Canh Thân Thạch Lựu Mộc Gỗ cây lựu Cấn Thổ Đoài Kim
1921
Tân Dậu Thạch Lựu Mộc Gỗ cây lựu Đoài Kim Cấn Thổ
1922
Nhâm Tuất Đại Hải Thủy Nước biển lớn Càn Kim Ly Hoả
1923
Quý Hợi Đại Hải Thủy Nước biển lớn Khôn Thổ Khảm Thuỷ
1924
Giáp Tý Hải Trung Kim Vàng trong biển Tốn Mộc Khôn Thổ
1925
Ất Sửu Hải Trung Kim Vàng trong biển Chấn Mộc Chấn Mộc
1926
Bính Dần Lư Trung Hỏa Lửa trong lò Khôn Thổ Tốn Mộc
1927
Đinh Mão Lư Trung Hỏa Lửa trong lò Khảm Thuỷ Khôn Thổ
1928
Mậu Thìn Đại Lâm Mộc Gỗ rừng già Ly Hoả Càn Kim
1929
Kỷ Tỵ Đại Lâm Mộc Gỗ rừng già Cấn Thổ Đoài Kim
1930
Canh Ngọ Lộ Bàng Thổ Đất đường đi Đoài Kim Cấn Thổ
1931
Tân Mùi Lộ Bàng Thổ Đất đường đi Càn Kim Ly Hoả
1932
Nhâm Thân Kiếm Phong Kim Vàng mũi kiếm Khôn Thổ Khảm Thuỷ
1933
Quý Dậu Kiếm Phong Kim Vàng mũi kiếm Tốn Mộc Khôn Thổ
1934
Giáp Tuất Sơn Đầu Hỏa Lửa trên núi Chấn Mộc Chấn Mộc
1935
Ất Hợi Sơn Đầu Hỏa Lửa trên núi Khôn Thổ Tốn Mộc
1936
Bính Tý Giảm Hạ Thủy Nước cuối khe Khảm Thuỷ Khôn Thổ
1937
Đinh Sửu Giảm Hạ Thủy Nước cuối khe Ly Hoả Càn Kim
1938
Mậu Dần Thành Đầu Thổ Đất trên thành Cấn Thổ Đoài Kim
1939
Kỷ Mão Thành Đầu Thổ Đất trên thành Đoài Kim Cấn Thổ
1940
Canh Thìn Bạch Lạp Kim Vàng chân đèn Càn Kim Ly Hoả
1941
Tân Tỵ Bạch Lạp Kim Vàng chân đèn Khôn Thổ Khảm Thuỷ
1942
Nhâm Ngọ Dương Liễu Mộc Gỗ cây dương Tốn Mộc Khôn Thổ
1943
Quý Mùi Dương Liễu Mộc Gỗ cây dương Chấn Mộc Chấn Mộc
1944
Giáp Thân Tuyền Trung Thủy Nước trong suối Khôn Thổ Tốn Mộc
1945
Ất Dậu Tuyền Trung Thủy Nước trong suối Khảm Thuỷ Khôn Thổ
1946
Bính Tuất Ốc Thượng Thổ Đất nóc nhà Ly Hoả Càn Kim
1947
Đinh Hợi Ốc Thượng Thổ Đất nóc nhà Cấn Thổ Đoài Kim
1948
Mậu Tý Thích Lịch Hỏa Lửa sấm sét Đoài Kim Cấn Thổ
1949
Kỷ Sửu Thích Lịch Hỏa Lửa sấm sét Càn Kim Ly Hoả
1950
Canh Dần Tùng Bách Mộc Gỗ tùng bách Khôn Thổ Khảm Thuỷ
1951
Tân Mão Tùng Bách Mộc Gỗ tùng bách Tốn Mộc Khôn Thổ
1952
Nhâm Thìn Trường Lưu Thủy Nước chảy mạnh Chấn Mộc Chấn Mộc
1953
Quý Tỵ Trường Lưu Thủy Nước chảy mạnh Khôn Thổ Tốn Mộc
1954
Giáp Ngọ Sa Trung Kim Vàng trong cát Khảm Thuỷ Khôn Thổ
1955
Ất Mùi Sa Trung Kim Vàng trong cát Ly Hoả Càn Kim
1956
Bính Thân Sơn Hạ Hỏa Lửa trên núi Cấn Thổ Đoài Kim
1957
Đinh Dậu Sơn Hạ Hỏa Lửa trên núi Đoài Kim Cấn Thổ
1958
Mậu Tuất Bình Địa Mộc Gỗ đồng bằng Càn Kim Ly Hoả
1959
Kỷ Hợi Bình Địa Mộc Gỗ đồng bằng Khôn Thổ Khảm Thuỷ
1960
Canh Tý Bích Thượng Thổ Đất tò vò Tốn Mộc Khôn Thổ
1961
Tân Sửu Bích Thượng Thổ Đất tò vò Chấn Mộc Chấn Mộc
1962
Nhâm Dần Kim Bạch Kim Vàng pha bạc Khôn Thổ Tốn Mộc
1963
Quý Mão Kim Bạch Kim Vàng pha bạc Khảm Thuỷ Khôn Thổ
1964
Giáp Thìn Phú Đăng Hỏa Lửa đèn to Ly Hoả Càn Kim
1965
Ất Tỵ Phú Đăng Hỏa Lửa đèn to Cấn Thổ Đoài Kim
1966
Bính Ngọ Thiên Hà Thủy Nước trên trời Đoài Kim Cấn Thổ
1967
Đinh Mùi Thiên Hà Thủy Nước trên trời Càn Kim Ly Hoả
1968
Mậu Thân Đại Trạch Thổ Đất nền nhà Khôn Thổ Khảm Thuỷ
1969
Kỷ Dậu Đại Trạch Thổ Đất nền nhà Tốn Mộc Khôn Thổ
1970
Canh Tuất Thoa Xuyến Kim Vàng trang sức Chấn Mộc Chấn Mộc
1971
Tân Hợi Thoa Xuyến Kim Vàng trang sức Khôn Thổ Tốn Mộc
1972
Nhâm Tý Tang Đố Mộc Gỗ cây dâu Khảm Thuỷ Khôn Thổ
1973
Quý Sửu Tang Đố Mộc Gỗ cây dâu Ly Hoả Càn Kim
1974
Giáp Dần Đại Khe Thủy Nước khe lớn Cấn Thổ Đoài Kim
1975
Ất Mão Đại Khe Thủy Nước khe lớn Đoài Kim Cấn Thổ
1976
Bính Thìn Sa Trung Thổ Đất pha cát Càn Kim Ly Hoả
1977
Đinh Tỵ Sa Trung Thổ Đất pha cát Khôn Thổ Khảm Thuỷ
1978
Mậu Ngọ Thiên Thượng Hỏa Lửa trên trời Tốn Mộc Khôn Thổ
1979
Kỷ Mùi Thiên Thượng Hỏa Lửa trên trời Chấn Mộc Chấn Mộc
1980
Canh Thân Thạch Lựu Mộc Gỗ cây lựu Khôn Thổ Tốn Mộc
1981
Tân Dậu Thạch Lựu Mộc Gỗ cây lựu Khảm Thuỷ Khôn Thổ
1982
Nhâm Tuất Đại Hải Thủy Nước biển lớn Ly Hoả Càn Kim
1983
Quý Hợi Đại Hải Thủy Nước biển lớn Cấn Thổ Đoài Kim
1984
Giáp Tý Hải Trung Kim Vàng trong biển Đoài Kim Cấn Thổ
1985
Ất Sửu Hải Trung Kim Vàng trong biển Càn Kim Ly Hoả
1986
Bính Dần Lư Trung Hỏa Lửa trong lò Khôn Thổ Khảm Thuỷ
1987
Đinh Mão Lư Trung Hỏa Lửa trong lò Tốn Mộc Khôn Thổ
1988
Mậu Thìn Đại Lâm Mộc Gỗ rừng già Chấn Mộc Chấn Mộc
1989
Kỷ Tỵ Đại Lâm Mộc Gỗ rừng già Khôn Thổ Tốn Mộc
1990
Canh Ngọ Lộ Bàng Thổ Đất đường đi Khảm Thuỷ Khôn Thổ
1991
Tân Mùi Lộ Bàng Thổ Đất đường đi Ly Hoả Càn Kim
1992
Nhâm Thân Kiếm Phong Kim Vàng mũi kiếm Cấn Thổ Đoài Kim
1993
Quý Dậu Kiếm Phong Kim Vàng mũi kiếm Đoài Kim Cấn Thổ
1994
Giáp Tuất Sơn Đầu Hỏa Lửa trên núi Càn Kim Ly Hoả
1995
Ất Hợi Sơn Đầu Hỏa Lửa trên núi Khôn Thổ Khảm Thuỷ
1996
Bính Tý Giảm Hạ Thủy Nước cuối khe Tốn Mộc Khôn Thổ
1997
Đinh Sửu Giảm Hạ Thủy Nước cuối khe Chấn Mộc Chấn Mộc
1998
Mậu Dần Thành Đầu Thổ Đất trên thành Khôn Thổ Tốn Mộc
1999
Kỷ Mão Thành Đầu Thổ Đất trên thành Khảm Thuỷ Khôn Thổ
2000
Canh Thìn Bạch Lạp Kim Vàng chân đèn Ly Hoả Càn Kim
2001
Tân Tỵ Bạch Lạp Kim Vàng chân đèn Cấn Thổ Đoài Kim
2002
Nhâm Ngọ Dương Liễu Mộc Gỗ cây dương Đoài Kim Cấn Thổ
2003
Quý Mùi Dương Liễu Mộc Gỗ cây dương Càn Kim Ly Hoả
2004
Giáp Thân Tuyền Trung Thủy Nước trong suối Khôn Thổ Khảm Thuỷ
2005
Ất Dậu Tuyền Trung Thủy Nước trong suối Tốn Mộc Khôn Thổ
2006
Bính Tuất Ốc Thượng Thổ Đất nóc nhà Chấn Mộc Chấn Mộc
2007
Đinh Hợi Ốc Thượng Thổ Đất nóc nhà Khôn Thổ Tốn Mộc
2008
Mậu Tý Thích Lịch Hỏa Lửa sấm sét Khảm Thuỷ Khôn Thổ
2009
Kỷ Sửu Thích Lịch Hỏa Lửa sấm sét Ly Hoả Càn Kim
2010
Canh Dần Tùng Bách Mộc Gỗ tùng bách Cấn Thổ Đoài Kim
2011
Tân Mão Tùng Bách Mộc Gỗ tùng bách Đoài Kim Cấn Thổ
2012
Nhâm Thìn Trường Lưu Thủy Nước chảy mạnh Càn Kim Ly Hoả
2013
Quý Tỵ Trường Lưu Thủy Nước chảy mạnh Khôn Thổ Khảm Thuỷ
2014
Giáp Ngọ Sa Trung Kim Vàng trong cát Tốn Mộc Khôn Thổ
2015
Ất Mùi Sa Trung Kim Vàng trong cát Chấn Mộc Chấn Mộc
2016
Bính Thân Sơn Hạ Hỏa Lửa trên núi Khôn Thổ Tốn Mộc
2017
Đinh Dậu Sơn Hạ Hỏa Lửa trên núi Khảm Thuỷ Khôn Thổ
2018
Mậu Tuất Bình Địa Mộc Gỗ đồng bằng Ly Hoả Càn Kim

 

Mục đích việc xem Mệnh theo năm sinh, Xem Cung Mệnh

Thuyết ngũ hành bao gồm 5 yếu tố chính tương ứng với 5 mệnh gồm Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ có liên quan mật thiết với nhau qua hình thức tương sinh và tương khắc.

Mỗi mệnh lại tương ứng với các cung tạo thành cung như: Cung Càn, Đoài thuộc hành Kim; cung Cấn, Khôn thuộc hành Thổ; cung Chấn, Tốn thuộc hành Mộc; cung Khảm thuộc hành Thủy; cung Ly thuộc hành Hỏa.

Theo phong thủy truyền thống, cung mệnh ảnh hưởng rất lớn đến tính cách và cả những vận hạn của một đời người từ khi sinh ra đến ngoài năm 30 tuổi. Bởi đây là khoảng thời gian quan trọng tạo ra nhiều bước ngoặt trong cuộc đời con người.

Do đó, biết cách xem cung mệnh, biết mệnh ngũ hành có thể giúp ta nắm được khái quát về tính cách, sự nghiệp, hôn nhân, con cái, vận hạn… trong cuộc đời mỗi người ở cả hiện tại và tương lai.

Sau khi Xem mệnh theo năm sinh, biết được mệnh ngũ hành của mình là gì, các bạn dễ dàng ứng dụng phong thủy vào đời sống cũng như xem vận mệnh cát hung cho chính mình.

Kết Luận:

Trên đây là cách Xem Cung Mệnh 12 Con Giáp cũng như bảng tra cứu cung mệnh mỗi tuổi của mình. Nhằm giúp bạn biết được chi tiết kết quả các cung, mệnh của mỗi tuổi. Từ đó có thể tra cứu dễ dàng biết được mình thuộc mệnh gì? Cũng như cách tính cung mệnh. Hợp với màu sắc nào tương sinh trong phong thủy để mang lại may mắn.

==>> Xem thêm: Xem tử vi 12 Cung Hoàng Đạo

Nguồn: Chungcuhanoivi.net