Xem cung mệnh theo 12 con giáp để biết mình mệnh gì? hợp màu gì? hợp hướng nào? hợp số nào? Kích tài lộc, tình duyên, công danh, sự nghiệp của 12 con giáp Tý (Chuột) · Sửu (Trâu) · Dần (Hổ) · Mão (Mèo/Thỏ) · Thìn (Rồng) · Tỵ (Rắn) · Ngọ (Ngựa) · Mùi (Dê) · Thân (Khỉ) · Dậu (Gà) · Tuất (Chó) · Hợi (Lợn). Mỗi con vật đại diện cho một năm và đại diện cho sinh mệnh cuộc đời của mỗi con người.
Trong ngũ hành gồm có 5 mệnh: Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ ứng với các mối quan hệ tương sinh, tương khắc liên quan mật thiết đến nhau. Mỗi mệnh lại gồm các cung như: cung Càn, Đoài thuộc hành Kim, cung Cấn, Khôn thuộc hành Thổ, cung Chấn, Tốn thuộc hành Mộc, cung Khảm thuộc hành Thủy, cung Ly thuộc hành Hỏa. Muốn chọn tuổi làm ăn, tuổi kết duyên vợ chồng, xem ngày giờ tốt xấu, xem hướng nhà, lựa chọn màu sắc hay con số may mắn… thì ta đều căn cứ vào các cung, mệnh này để tra cứu.
Làm thế nào để tính được cung mệnh, xem tử vi hàng ngày cách tính cung mệnh cần dựa trên những yếu tố gì. Cùng chuyên gia Khai Sơn City đến với bài viết dưới đây chúng tôi sẽ giới thiệu đến quý bạn cách tính cung mệnh theo năm sinh một cách đơn giản và chính xác nhất.
Dưới đây là bảng tra cứu cung, mệnh cho các năm từ 1930-2030, bạn vui lòng chọn năm sinh để biết thêm thông tin về tuổi của mình
Năm sinh | Âm lịch | Giải Nghĩa | Ngũ hành | Giải Nghĩa | Cung nam | Cung nữ |
1930 | Canh Ngọ | Thất Lý Chi Mã (Ngựa trong nhà) |
Thổ + | Lộ Bàng Thổ (Đất đường đi) |
Đoài Kim | Cấn Thổ |
1931 | Tân Mùi | Đắc Lộc Chi Dương (Dê có lộc) |
Thổ – | Lộ Bàng Thổ (Đất đường đi) |
Càn Kim | Ly Hoả |
1932 | Nhâm Thân | Thanh Tú Chi Hầu (Khỉ thanh tú) |
Kim + | Kiếm Phong Kim (Vàng mũi kiếm) |
Khôn Thổ | Khảm Thuỷ |
1933 | Quý Dậu | Lâu Túc Kê (Gà nhà gác) |
Kim – | Kiếm Phong Kim (Vàng mũi kiếm) |
Tốn Mộc | Khôn Thổ |
1934 | Giáp Tuất | Thủ Thân Chi Cẩu (Chó giữ mình) |
Hỏa + | Sơn Đầu Hỏa (Lửa trên núi) |
Chấn Mộc | Chấn Mộc |
1935 | Ất Hợi | Quá Vãng Chi Trư (Lợn hay đi) |
Hỏa – | Sơn Đầu Hỏa (Lửa trên núi) |
Khôn Thổ | Tốn Mộc |
1936 | Bính Tý | Điền Nội Chi Thử (Chuột trong ruộng) |
Thủy + | Giản Hạ Thủy (Nước khe suối) |
Khảm Thuỷ | Cấn Thổ |
1937 | Đinh Sửu | Hồ Nội Chi Ngưu (Trâu trong hồ nước) |
Thủy – | Giản Hạ Thủy (Nước khe suối) |
Ly Hoả | Càn Kim |
1938 | Mậu Dần | Quá Sơn Chi Hổ (Hổ qua rừng) |
Thổ + | Thành Đầu Thổ (Đất trên thành) |
Cấn Thổ | Đoài Kim |
1939 | Kỷ Mão | Sơn Lâm Chi Thố (Thỏ ở rừng) |
Thổ – | Thành Đầu Thổ (Đất trên thành) |
Đoài Kim | Cấn Thổ |
1940 | Canh Thìn | Thứ Tính Chi Long (Rồng khoan dung) |
Kim + | Bạch Lạp Kim (Vàng sáp ong) |
Càn Kim | Ly Hoả |
1941 | Tân Tỵ | Đông Tàng Chi Xà (Rắn ngủ đông) |
Kim – | Bạch Lạp Kim (Vàng sáp ong) |
Khôn Thổ | Khảm Thuỷ |
1942 | Nhâm Ngọ | Quân Trung Chi Mã (Ngựa chiến) |
Mộc + | Dương Liễu Mộc (Gỗ cây dương) |
Tốn Mộc | Khôn Thổ |
1943 | Quý Mùi | Quần Nội Chi Dương (Dê trong đàn) |
Mộc – | Dương Liễu Mộc (Gỗ cây dương) |
Chấn Mộc | Chấn Mộc |
1944 | Giáp Thân | Quá Thụ Chi Hầu (Khỉ leo cây) |
Thủy + | Tuyền Trung Thủy (Nước trong suối) |
Khôn Thổ | Tốn Mộc |
1945 | Ất Dậu | Xướng Ngọ Chi Kê (Gà gáy trưa) |
Thủy – | Tuyền Trung Thủy (Nước trong suối) |
Khảm Thuỷ | Cấn Thổ |
1946 | Bính Tuất | Tự Miên Chi Cẩu (Chó đang ngủ) |
Thổ + | Ốc Thượng Thổ (Đất nóc nhà) |
Ly Hoả | Càn Kim |
1947 | Đinh Hợi | Quá Sơn Chi Trư (Lợn qua núi) |
Thổ – | Ốc Thượng Thổ (Đất nóc nhà) |
Cấn Thổ | Đoài Kim |
1948 | Mậu Tý | Thương Nội Chi Trư (Chuột trong kho) |
Hỏa + | Thích Lịch Hỏa (Lửa sấm sét) |
Đoài Kim | Cấn Thổ |
1949 | Kỷ Sửu | Lâm Nội Chi Ngưu (Trâu trong chuồng) |
Hỏa – | Thích Lịch Hỏa (Lửa sấm sét) |
Càn Kim | Ly Hoả |
1950 | Canh Dần | Xuất Sơn Chi Hổ (Hổ xuống núi) |
Mộc + | Tùng Bách Mộc (Gỗ tùng bách) |
Khôn Thổ | Khảm Thuỷ |
1951 | Tân Mão | Ẩn Huyệt Chi Thố (Thỏ trong hang) |
Mộc – | Tùng Bách Mộc (Gỗ tùng bách) |
Tốn Mộc | Khôn Thổ |
1952 | Nhâm Thìn | Hành Vũ Chi Long (Rồng phun mưa) |
Thủy + | Trường Lưu Thủy (Nước chảy mạnh) |
Chấn Mộc | Chấn Mộc |
1953 | Quý Tỵ | Thảo Trung Chi Xà (Rắn trong cỏ) |
Thủy – | Trường Lưu Thủy (Nước chảy mạnh) |
Khôn Thổ | Tốn Mộc |
1954 | Giáp Ngọ | Vân Trung Chi Mã (Ngựa trong mây) |
Kim + | Sa Trung Kim (Vàng trong cát) |
Khảm Thuỷ | Cấn Thổ |
1955 | Ất Mùi | Kính Trọng Chi Dương (Dê được quý mến) |
Kim – | Sa Trung Kim (Vàng trong cát) |
Ly Hoả | Càn Kim |
1956 | Bính Thân | Sơn Thượng Chi Hầu (Khỉ trên núi) |
Hỏa + | Sơn Hạ Hỏa (Lửa trên núi) |
Cấn Thổ | Đoài Kim |
1957 | Đinh Dậu | Độc Lập Chi Kê (Gà độc thân) |
Hỏa – | Sơn Hạ Hỏa (Lửa trên núi) |
Đoài Kim | Cấn Thổ |
1958 | Mậu Tuất | Tiến Sơn Chi Cẩu (Chó vào núi) |
Mộc + | Bình Địa Mộc (Gỗ đồng bằng) |
Càn Kim | Ly Hoả |
1959 | Kỷ Hợi | Đạo Viện Chi Trư (Lợn trong tu viện) |
Mộc – | Bình Địa Mộc (Gỗ đồng bằng) |
Khôn Thổ | Khảm Thuỷ |
1960 | Canh Tý | Lương Thượng Chi Thử (Chuột trên xà) |
Thổ + | Bích Thượng Thổ (Đất tò vò) |
Tốn Mộc | Khôn Thổ |
1961 | Tân Sửu | Lộ Đồ Chi Ngưu (Trâu trên đường) |
Thổ – | Bích Thượng Thổ (Đất tò vò) |
Chấn Mộc | Chấn Mộc |
1962 | Nhâm Dần | Quá Lâm Chi Hổ (Hổ qua rừng) |
Kim + | Kim Bạch Kim (Vàng pha bạc) |
Khôn Thổ | Tốn Mộc |
1963 | Quý Mão | Quá Lâm Chi Thố (Thỏ qua rừng) |
Kim – | Kim Bạch Kim (Vàng pha bạc) |
Khảm Thuỷ | Cấn Thổ |
1964 | Giáp Thìn | Phục Đầm Chi Lâm (Rồng ẩn ở đầm) |
Hỏa + | Phú Đăng Hỏa (Lửa đèn to) |
Ly Hoả | Càn Kim |
1965 | Ất Tỵ | Xuất Huyệt Chi Xà (Rắn rời hang) |
Hỏa – | Phú Đăng Hỏa (Lửa đèn to) |
Cấn Thổ | Đoài Kim |
1966 | Bính Ngọ | Hành Lộ Chi Mã (Ngựa chạy trên đường) |
Thủy + | Thiên Hà Thủy (Nước trên trời) |
Đoài Kim | Cấn Thổ |
1967 | Đinh Mùi | Thất Quần Chi Dương (Dê lạc đàn) |
Thủy – | Thiên Hà Thủy (Nước trên trời) |
Càn Kim | Ly Hoả |
1968 | Mậu Thân | Độc Lập Chi Hầu (Khỉ độc thân) |
Thổ + | Đại Trạch Thổ (Đất nền nhà) |
Khôn Thổ | Khảm Thuỷ |
1969 | Kỷ Dậu | Báo Hiệu Chi Kê (Gà gáy) |
Thổ – | Đại Trạch Thổ (Đất nền nhà) |
Tốn Mộc | Khôn Thổ |
1970 | Canh Tuất | Tự Quan Chi Cẩu (Chó nhà chùa) |
Kim + | Thoa Xuyến Kim (Vàng trang sức) |
Chấn Mộc | Chấn Mộc |
1971 | Tân Hợi | Khuyên Dưỡng Chi Trư (Lợn nuôi nhốt) |
Kim – | Thoa Xuyến Kim (Vàng trang sức) |
Khôn Thổ | Tốn Mộc |
1972 | Nhâm Tý | Sơn Thượng Chi Thử (Chuột trên núi) |
Mộc + | Tang Đố Mộc (Gỗ cây dâu) |
Khảm Thuỷ | Cấn Thổ |
1973 | Quý Sửu | Lan Ngoại Chi Ngưu (Trâu ngoài chuồng) |
Mộc – | Tang Đố Mộc (Gỗ cây dâu) |
Ly Hoả | Càn Kim |
1974 | Giáp Dần | Lập Định Chi Hổ (Hổ tự lập) |
Thủy + | Đại Khe Thủy (Nước khe lớn) |
Cấn Thổ | Đoài Kim |
1975 | Ất Mão | Đắc Đạo Chi Thố (Thỏ đắc đạo) |
Thủy – | Đại Khe Thủy (Nước khe lớn) |
Đoài Kim | Cấn Thổ |
1976 | Bính Thìn | Thiên Thượng Chi Long (Rồng trên trời) |
Thổ + | Sa Trung Thổ (Đất pha cát) |
Càn Kim | Ly Hoả |
1977 | Đinh Tỵ | Đầm Nội Chi Xà (Rắn trong đầm) |
Thổ – | Sa Trung Thổ (Đất pha cát) |
Khôn Thổ | Khảm Thuỷ |
1978 | Mậu Ngọ | Cứu Nội Chi Mã (Ngựa trong chuồng) |
Hỏa + | Thiên Thượng Hỏa (Lửa trên trời) |
Tốn Mộc | Khôn Thổ |
1979 | Kỷ Mùi | Thảo Dã Chi Dương (Dê đồng cỏ) |
Hỏa – | Thiên Thượng Hỏa (Lửa trên trời) |
Chấn Mộc | Chấn Mộc |
1980 | Canh Thân | Thực Quả Chi Hầu (Khỉ ăn hoa quả) |
Mộc + | Thạch Lựu Mộc (Gỗ cây lựu đá) |
Khôn Thổ | Tốn Mộc |
1981 | Tân Dậu | Long Tàng Chi Kê (Gà trong lồng) |
Mộc – | Thạch Lựu Mộc (Gỗ cây lựu đá) |
Khảm Thuỷ | Cấn Thổ |
1982 | Nhâm Tuất | Cố Gia Chi Khuyển (Chó về nhà) |
Thủy + | Đại Hải Thủy (Nước biển lớn) |
Ly Hoả | Càn Kim |
1983 | Quý Hợi | Lâm Hạ Chi Trư (Lợn trong rừng) |
Thủy – | Đại Hải Thủy (Nước biển lớn) |
Cấn Thổ | Đoài Kim |
1984 | Giáp Tý | Ốc Thượng Chi Thử (Chuột ở nóc nhà) |
Kim + | Hải Trung Kim (Vàng trong biển) |
Đoài Kim | Cấn Thổ |
1985 | Ất Sửu | Hải Nội Chi Ngưu (Trâu trong biển) |
Kim – | Hải Trung Kim (Vàng trong biển) |
Càn Kim | Ly Hoả |
1986 | Bính Dần | Sơn Lâm Chi Hổ (Hổ trong rừng) |
Hỏa + | Lư Trung Hỏa (Lửa trong lò) |
Khôn Thổ | Khảm Thuỷ |
1987 | Đinh Mão | Vọng Nguyệt Chi Thố (Thỏ ngắm trăng) |
Hỏa – | Lư Trung Hỏa (Lửa trong lò) |
Tốn Mộc | Khôn Thổ |
1988 | Mậu Thìn | Thanh Ôn Chi Long (Rồng ôn hoà) |
Mộc + | Đại Lâm Mộc (Gỗ rừng già) |
Chấn Mộc | Chấn Mộc |
1989 | Kỷ Tỵ | Phúc Khí Chi Xà (Rắn có phúc) |
Mộc – | Đại Lâm Mộc (Gỗ rừng già) |
Khôn Thổ | Tốn Mộc |
1990 | Canh Ngọ | Thất Lý Chi Mã (Ngựa trong nhà) |
Thổ + | Lộ Bàng Thổ (Đất đường đi) |
Khảm Thuỷ | Cấn Thổ |
1991 | Tân Mùi | Đắc Lộc Chi Dương (Dê có lộc) |
Thổ – | Lộ Bàng Thổ (Đất đường đi) |
Ly Hoả | Càn Kim |
1992 | Nhâm Thân | Thanh Tú Chi Hầu (Khỉ thanh tú) |
Kim + | Kiếm Phong Kim (Vàng mũi kiếm) |
Cấn Thổ | Đoài Kim |
1993 | Quý Dậu | Lâu Túc Kê (Gà nhà gác) |
Kim – | Kiếm Phong Kim (Vàng mũi kiếm) |
Đoài Kim | Cấn Thổ |
1994 | Giáp Tuất | Thủ Thân Chi Cẩu (Chó giữ mình) |
Hỏa + | Sơn Đầu Hỏa (Lửa trên núi) |
Càn Kim | Ly Hoả |
1995 | Ất Hợi | Quá Vãng Chi Trư (Lợn hay đi) |
Hỏa – | Sơn Đầu Hỏa (Lửa trên núi) |
Khôn Thổ | Khảm Thuỷ |
1996 | Bính Tý | Điền Nội Chi Thử (Chuột trong ruộng) |
Thủy + | Giản Hạ Thủy (Nước khe suối) |
Tốn Mộc | Khôn Thổ |
1997 | Đinh Sửu | Hồ Nội Chi Ngưu (Trâu trong hồ nước) |
Thủy – | Giản Hạ Thủy (Nước khe suối) |
Chấn Mộc | Chấn Mộc |
1998 | Mậu Dần | Quá Sơn Chi Hổ (Hổ qua rừng) |
Thổ + | Thành Đầu Thổ (Đất trên thành) |
Khôn Thổ | Tốn Mộc |
1999 | Kỷ Mão | Sơn Lâm Chi Thố (Thỏ ở rừng) |
Thổ – | Thành Đầu Thổ (Đất trên thành) |
Khảm Thuỷ | Cấn Thổ |
2000 | Canh Thìn | Thứ Tính Chi Long (Rồng khoan dung) |
Kim + | Bạch Lạp Kim (Vàng sáp ong) |
Ly Hoả | Càn Kim |
2001 | Tân Tỵ | Đông Tàng Chi Xà (Rắn ngủ đông) |
Kim – | Bạch Lạp Kim (Vàng sáp ong) |
Cấn Thổ | Đoài Kim |
2002 | Nhâm Ngọ | Quân Trung Chi Mã (Ngựa chiến) |
Mộc + | Dương Liễu Mộc (Gỗ cây dương) |
Đoài Kim | Cấn Thổ |
2003 | Quý Mùi | Quần Nội Chi Dương (Dê trong đàn) |
Mộc – | Dương Liễu Mộc (Gỗ cây dương) |
Càn Kim | Ly Hoả |
2004 | Giáp Thân | Quá Thụ Chi Hầu (Khỉ leo cây) |
Thủy + | Tuyền Trung Thủy (Nước trong suối) |
Khôn Thổ | Khảm Thuỷ |
2005 | Ất Dậu | Xướng Ngọ Chi Kê (Gà gáy trưa) |
Thủy – | Tuyền Trung Thủy (Nước trong suối) |
Tốn Mộc | Khôn Thổ |
2006 | Bính Tuất | Tự Miên Chi Cẩu (Chó đang ngủ) |
Thổ + | Ốc Thượng Thổ (Đất nóc nhà) |
Chấn Mộc | Chấn Mộc |
2007 | Đinh Hợi | Quá Sơn Chi Trư (Lợn qua núi) |
Thổ – | Ốc Thượng Thổ (Đất nóc nhà) |
Khôn Thổ | Tốn Mộc |
2008 | Mậu Tý | Thương Nội Chi Thư (Chuột trong kho) |
Hỏa + | Thích Lịch Hỏa (Lửa sấm sét) |
Khảm Thuỷ | Cấn Thổ |
2009 | Kỷ Sửu | Lâm Nội Chi Ngưu (Trâu trong chuồng) |
Hỏa – | Thích Lịch Hỏa (Lửa sấm sét) |
Ly Hoả | Càn Kim |
2010 | Canh Dần | Xuất Sơn Chi Hổ (Hổ xuống núi) |
Mộc + | Tùng Bách Mộc (Gỗ tùng bách) |
Cấn Thổ | Đoài Kim |
2011 | Tân Mão | Ẩn HuyệtChi Thố (Thỏ) |
Mộc – | Tùng Bách Mộc (Gỗ tùng bách) |
Đoài Kim | Cấn Thổ |
2012 | Nhâm Thìn | Hành Vũ Chi Long (Rồng phun mưa) |
Thủy + | Trường Lưu Thủy (Nước chảy mạnh) |
Càn Kim | Ly Hoả |
2013 | Quý Tỵ | Thảo Trung Chi Xà (Rắn trong cỏ) |
Thủy – | Trường Lưu Thủy (Nước chảy mạnh) |
Khôn Thổ | Khảm Thuỷ |
2014 | Giáp Ngọ | Vân Trung Chi Mã (Ngựa trong mây) |
Kim + | Sa Trung Kim (Vàng trong cát) |
Tốn Mộc | Khôn Thổ |
2015 | Ất Mùi | Kính Trọng Chi Dương (Dê được quý mến) |
Kim – | Sa Trung Kim (Vàng trong cát) |
Chấn Mộc | Chấn Mộc |
2016 | Bính Thân | Sơn Thượng Chi Hầu (Khỉ trên núi) |
Hỏa + | Sơn Hạ Hỏa (Lửa trên núi) |
Khôn Thổ | Tốn Mộc |
2017 | Đinh Dậu | Độc Lập Chi Kê (Gà độc thân) |
Hỏa – | Sơn Hạ Hỏa (Lửa trên núi) |
Khảm Thuỷ | Cấn Thổ |
2018 | Mậu Tuất | Tiến Sơn Chi Cẩu (Chó vào núi) |
Mộc + | Bình Địa Mộc (Gỗ đồng bằng) |
Ly Hoả | Càn Kim |
2019 | Kỷ Hợi | Đạo Viện Chi Trư (Lợn trong tu viện) |
Mộc – | Bình Địa Mộc (Gỗ đồng bằng) |
Cấn Thổ | Đoài Kim |
2020 | Canh Tý | Lương Thượng Chi Thử (Chuột trên xà) |
Thổ + | Bích Thượng Thổ (Đất tò vò) |
Đoài Kim | Cấn Thổ |
2021 | Tân Sửu | Lộ Đồ Chi Ngưu (Trâu trên đường) |
Thổ – | Bích Thượng Thổ (Đất tò vò) |
Càn Kim | Ly Hỏa |
2022 | Nhâm Dần | Quá Lâm Chi Hổ (Hổ qua rừng) |
Kim + | Kim Bạch Kim (Vàng pha bạc) |
Khôn Thổ | Khảm Thủy |
2023 | Quý Mão | Quá Lâm Chi Thố (Thỏ qua rừng) |
Kim – | Kim Bạch Kim (Vàng pha bạc) |
Tốn Mộc | Khôn Thổ |
2024 | Giáp Thìn | Phục Đầm Chi Lâm (Rồng ẩn ở đầm) |
Hỏa + | Phú Đăng Hỏa (Lửa đèn to) |
Chấn Mộc | Chấn Mộc |
2025 | Ất Tỵ | Xuất Huyệt Chi Xà (Rắn rời hang) |
Hỏa – | Phú Đăng Hỏa (Lửa đèn to) |
Khôn Thổ | Tốn Mộc |
2026 | Bính Ngọ | Hành Lộ Chi Mã (Ngựa chạy trên đường) |
Thủy + | Thiên Hà Thủy (Nước trên trời) |
Khảm Thủy | Cấn Thổ |
2027 | Đinh Mùi | Thất Quần Chi Dương (Dê lạc đàn) |
Thủy – | Thiên Hà Thủy (Nước trên trời) |
Ly Hỏa | Càn Kim |
2028 | Mậu Thân | Độc Lập Chi Hầu (Khỉ độc thân) |
Thổ + | Đại Trạch Thổ (Đất nền nhà) |
Cấn Thổ | Đoài Kim |
2029 | Kỷ Dậu | Báo Hiệu Chi Kê (Gà gáy) |
Thổ – | Đại Trạch Thổ (Đất nền nhà) |
Đoài Kim | Cấn Thổ |
2030 | Canh Tuất | Tự Quan Chi Cẩu (Chó nhà chùa) |
Kim + | Thoa Xuyến Kim (Vàng trang sức) |
Càn Kim | Ly Hỏa |
Cách xem tuổi năm sinh & ngũ hành của 12 con giáp thế nào?
Ví dụ: Ở đây 12 Cung Sao để dấu hiệu thời gian có phần hơi trái với phong cách đọc truyền thống của người Việt. Nếu như người Việt đọc dấu thời gian theo thứ tự là Ngày / Tháng / Năm thì ở bảng tử vi tuổi năm sinh và vận mệnh của 12 con giáp này đọc là Tháng / Ngày / Năm sinh nhé! Nếu sinh ngày 01/31/1900 thì có nghĩa là sinh ngày 31 tháng 01 năm 1900.
Người Tuổi Tý & sinh mệnh
- Người tuổi Tý sinh ngày 01/31/1900 to 02/18/1901 – Mệnh Kim
- Người tuổi Tý sinh ngày 02/18/1912 to 02/05/1913 – Mệnh Thủy
- Người tuổi Tý sinh ngày 02/05/1924 to 01/24/1925 – Mệnh Mộc
- Người tuổi Tý sinh ngày 01/24/1936 to 02/10/1937 – Mệnh Hỏa
- Người tuổi Tý sinh ngày 02/10/1948 to 01/28/1949 – Mệnh Thổ
- Người tuổi Tý sinh ngày 01/28/1960 to 02/14/1961 – Mệnh Kim
- Người tuổi Tý sinh ngày 02/15/1972 to 02/02/1973 – Mệnh Thủy
- Người tuổi Tý sinh ngày 02/02/1984 to 02/19/1985 – Mệnh Mộc
- Người tuổi Tý sinh ngày 02/19/1996 to 02/06/1997 – Mệnh Hỏa
- Người tuổi Tý sinh ngày 02/07/2008 to 01/25/2009 – Mệnh Thổ
Người Tuổi Sửu & sinh mệnh
- Người tuổi Sửu sinh ngày 02/19/1901 to 02/07/1902 – Mệnh Kim
- Người tuổi Sửu sinh ngày 02/06/1913 to 01/25/1914 – Mệnh Thủy
- Người tuổi Sửu sinh ngày 01/25/1925 to 02/12/1926 – Mệnh Mộc
- Người tuổi Sửu sinh ngày 02/11/1937 to 01/30/1938 – Mệnh Hỏa
- Người tuổi Sửu sinh ngày 01/29/1949 to 02/16/1950 – Mệnh Thổ
- Người tuổi Sửu sinh ngày 02/15/1961 to 02/04/1962 – Mệnh Kim
- Người tuổi Sửu sinh ngày 02/03/1973 to 01/22/1974 – Mệnh Thủy
- Người tuổi Sửu sinh ngày 02/20/1985 to 02/08/1986 – Mệnh Mộc
- Người tuổi Sửu sinh ngày 02/07/1997 to 01/27/1998 – Mệnh Hỏa
- Người tuổi Sửu sinh ngày 01/26/2009 to 02/13/2010 – Mệnh Thổ
Người Tuổi Dần & sinh mệnh
- Người tuổi Dần sinh ngày 02/08/1902 to 01/28/1903 – Mệnh Thủy
- Người tuổi Dần sinh ngày 01/26/1914 to 02/13/1915 – Mệnh Mộc
- Người tuổi Dần sinh ngày 02/13/1926 to 02/01/1927 – Mệnh Hỏa
- Người tuổi Dần sinh ngày 01/31/1938 to 02/18/1939 – Mệnh Thổ
- Người tuổi Dần sinh ngày 02/17/1950 to 02/05/1951 – Mệnh Kim
- Người tuổi Dần sinh ngày 02/05/1962 to 01/24/1963 – Mệnh Thủy
- Người tuổi Dần sinh ngày 01/23/1974 to 02/10/1975 – Mệnh Mộc
- Người tuổi Dần sinh ngày 02/09/1986 to 01/28/1987 – Mệnh Hỏa
- Người tuổi Dần sinh ngày 01/28/1998 to 02/15/1999 – Mệnh Thổ
- Người tuổi Dần sinh ngày 02/14/2010 to 02/02/2011 – Mệnh Kim
Người Tuổi Mão & sinh mệnh
- Người tuổi Mão sinh ngày 01/29/1903 to 02/15/1904 – Mệnh Thủy
- Người tuổi Mão sinh ngày 02/14/1915 to 02/02/1916 – Mệnh Mộc
- Người tuổi Mão sinh ngày 02/02/1927 to 01/22/1928 – Mệnh Hỏa
- Người tuổi Mão sinh ngày 02/19/1939 to 02/07/1940 – Mệnh Thổ
- Người tuổi Mão sinh ngày 02/06/1951 to 01/26/1952 – Mệnh Kim
- Người tuổi Mão sinh ngày 01/25/1963 to 02/12/1964 – Mệnh Thủy
- Người tuổi Mão sinh ngày 02/11/1975 to 01/30/1976 – Mệnh Mộc
- Người tuổi Mão sinh ngày 01/29/1987 to 02/16/1988 – Mệnh Hỏa
- Người tuổi Mão sinh ngày 02/16/1999 to 02/04/2000 – Mệnh Thổ
- Người tuổi Mão sinh ngày 02/03/2011 to 01/22/2012 – Mệnh Kim
Người Tuổi Thìn & sinh mệnh
- Người tuổi Thìn sinh ngày 02/19/1904 to 02/03/1905 – Mệnh Mộc
- Người tuổi Thìn sinh ngày 02/03/1916 to 01/22/1917 – Mệnh Hỏa
- Người tuổi Thìn sinh ngày 01/23/1928 to 02/09/1929 – Mệnh Thổ
- Người tuổi Thìn sinh ngày 02/08/1940 to 01/26/1941 – Mệnh Kim
- Người tuổi Thìn sinh ngày 01/27/1952 to 02/13/1953 – Mệnh Thủy
- Người tuổi Thìn sinh ngày 02/13/1964 to 02/01/1965 – Mệnh Mộc
- Người tuổi Thìn sinh ngày 01/31/1976 to 02/17/1977 – Mệnh Hỏa
- Người tuổi Thìn sinh ngày 02/17/1988 to 02/05/1989 – Mệnh Thổ
- Người tuổi Thìn sinh ngày 02/05/2000 to 01/23/2001 – Mệnh Kim
- Người tuổi Thìn sinh ngày 01/23/2012 to 02/09/2013 – Mệnh Thủy
Người Tuổi Tị & sinh mệnh
- Người tuổi Tị sinh ngày 02/04/1905 to 01/24/1906 – Mệnh Mộc
- Người tuổi Tị sinh ngày 01/23/1917 to 02/10/1918 – Mệnh Hỏa
- Người tuổi Tị sinh ngày 02/10/1929 to 01/29/1930 – Mệnh Thổ
- Người tuổi Tị sinh ngày 01/27/1941 to 02/14/1942 – Mệnh Kim
- Người tuổi Tị sinh ngày 02/14/1953 to 02/02/1954 – Mệnh Thủy
- Người tuổi Tị sinh ngày 02/21/1965 to 01/20/1966 – Mệnh Mộc
- Người tuổi Tị sinh ngày 02/18/1977 to 02/06/1978 – Mệnh Hỏa
- Người tuổi Tị sinh ngày 02/06/1989 to 01/26/1990 – Mệnh Thổ
- Người tuổi Tị sinh ngày 01/24/2001 to 02/11/2002 – Mệnh Kim
- Người tuổi Tị sinh ngày 02/10/2013 to 01/30/2014 – Mệnh Thủy
Người Tuổi Ngọ & sinh mệnh
- Người tuổi Ngọ sinh ngày 01/25/1906 to 02/12/1907 – Mệnh Hỏa
- Người tuổi Ngọ sinh ngày 02/11/1918 to 01/31/1919 – Mệnh Thổ
- Người tuổi Ngọ sinh ngày 01/30/1930 to 02/16/1931 – Mệnh Kim
- Người tuổi Ngọ sinh ngày 02/15/1942 to 02/04/1943 – Mệnh Thủy
- Người tuổi Ngọ sinh ngày 02/03/1954 to 01/23/1955 – Mệnh Mộc
- Người tuổi Ngọ sinh ngày 01/21/1966 to 02/08/1967 – Mệnh Hỏa
- Người tuổi Ngọ sinh ngày 02/07/1978 to 01/27/1979 – Mệnh Thổ
- Người tuổi Ngọ sinh ngày 01/27/1990 to 02/14/1991 – Mệnh Kim
- Người tuổi Ngọ sinh ngày 02/12/2002 to 01/31/2003 – Mệnh Thủy
- Người tuổi Ngọ sinh ngày 01/31/2014 to 02/18/2015 – Mệnh Mộc
Người Tuổi Mùi & sinh mệnh
- Người tuổi Mùi sinh ngày 02/13/1907 to 02/01/1908 – Mệnh Hỏa
- Người tuổi Mùi sinh ngày 02/01/1919 to 02/19/1920 – Mệnh Thổ
- Người tuổi Mùi sinh ngày 02/17/1931 to 02/05/1932 – Mệnh Kim
- Người tuổi Mùi sinh ngày 02/05/1943 to 01/24/1944 – Mệnh Thủy
- Người tuổi Mùi sinh ngày 01/24/1955 to 02/11/1956 – Mệnh Mộc
- Người tuổi Mùi sinh ngày 02/09/1967 to 01/29/1968 – Mệnh Hỏa
- Người tuổi Mùi sinh ngày 01/28/1979 to 02/15/1980 – Mệnh Thổ
- Người tuổi Mùi sinh ngày 02/15/1991 to 02/03/1992 – Mệnh Kim
- Người tuổi Mùi sinh ngày 02/01/2003 to 01/21/2004 – Mệnh Thủy
- Người tuổi Mùi sinh ngày 02/19/2015 to 02/07/2016 – Mệnh Mộc
Người Tuổi Thân & sinh mệnh
- Người tuổi Thân sinh ngày 02/02/1908 to 01/21/1909 – Mệnh Thổ
- Người tuổi Thân sinh ngày 02/20/1920 to 02/07/1921 – Mệnh Kim
- Người tuổi Thân sinh ngày 02/06/1932 to 01/25/1933 – Mệnh Thủy
- Người tuổi Thân sinh ngày 01/25/1944 to 02/12/1945 – Mệnh Mộc
- Người tuổi Thân sinh ngày 02/12/1956 to 01/30/1957 – Mệnh Hỏa
- Người tuổi Thân sinh ngày 01/29/1968 to 02/16/1969 – Mệnh Thổ
- Người tuổi Thân sinh ngày 02/16/1980 to 02/04/1981 – Mệnh Kim
- Người tuổi Thân sinh ngày 02/04/1992 to 01/22/1993 – Mệnh Thủy
- Người tuổi Thân sinh ngày 01/22/2004 to 02/08/2005 – Mệnh Mộc
- Người tuổi Thân sinh ngày 02/08/2016 to 01/27/2017 – Mệnh Hỏa
Người Tuổi Dậu & sinh mệnh
- Người tuổi Dậu sinh ngày 01/22/1909 to 02/09/1910 – Mệnh Thổ
- Người tuổi Dậu sinh ngày 02/08/1921 to 01/27/1922 – Mệnh Kim
- Người tuổi Dậu sinh ngày 01/26/1933 to 02/13/1934 – Mệnh Thủy
- Người tuổi Dậu sinh ngày 02/13/1945 to 02/01/1946 – Mệnh Mộc
- Người tuổi Dậu sinh ngày 01/31/1957 to 02/17/1958 – Mệnh Hỏa
- Người tuổi Dậu sinh ngày 02/17/1969 to 02/05/1970 – Mệnh Thổ
- Người tuổi Dậu sinh ngày 02/05/1981 to 01/24/1982 – Mệnh Kim
- Người tuổi Dậu sinh ngày 01/23/1993 to 02/09/1994 – Mệnh Thủy
- Người tuổi Dậu sinh ngày 02/09/2005 to 01/28/2006 – Mệnh Mộc
- Người tuổi Dậu sinh ngày 01/28/2017 to 02/15/2018 – Mệnh Hỏa
Người Tuổi Tuất & sinh mệnh
- Người tuổi Tuất sinh ngày 02/10/1910 to 01/29/1911 – Mệnh Kim
- Người tuổi Tuất sinh ngày 01/28/1922 to 02/15/1923 – Mệnh Thủy
- Người tuổi Tuất sinh ngày 02/14/1934 to 02/03/1935 – Mệnh Mộc
- Người tuổi Tuất sinh ngày 02/02/1946 to 01/21/1947 – Mệnh Hỏa
- Người tuổi Tuất sinh ngày 02/18/1958 to 02/07/1959 – Mệnh Thổ
- Người tuổi Tuất sinh ngày 02/06/1970 to 01/26/1971 – Mệnh Kim
- Người tuổi Tuất sinh ngày 01/25/1982 to 02/12/1983 – Mệnh Thủy
- Người tuổi Tuất sinh ngày 02/10/1994 to 01/30/1995 – Mệnh Mộc
- Người tuổi Tuất sinh ngày 01/29/2006 to 02/17/2007 – Mệnh Hỏa
- Người tuổi Tuất sinh ngày 02/16/2018 to 02/04/2019 – Mệnh Thổ
Người Tuổi Hợi & sinh mệnh
- Người tuổi Hợi sinh ngày 01/30/1911 to 02/17/1912 – Mệnh Kim
- Người tuổi Hợi sinh ngày 02/16/1923 to 02/04/1924 – Mệnh Thủy
- Người tuổi Hợi sinh ngày 02/04/1935 to 01/23/1936 – Mệnh Mộc
- Người tuổi Hợi sinh ngày 01/22/1947 to 02/09/1948 – Mệnh Hỏa
- Người tuổi Hợi sinh ngày 02/08/1959 to 01/27/1960 – Mệnh Thổ
- Người tuổi Hợi sinh ngày 01/27/1971 to 02/14/1972 – Mệnh Kim
- Người tuổi Hợi sinh ngày 02/13/1983 to 02/01/1984 – Mệnh Thủy
- Người tuổi Hợi sinh ngày 01/31/1995 to 02/18/1996 – Mệnh Mộc
- Người tuổi Hợi sinh ngày 02/18/2007 to 02/06/2008 – Mệnh Hỏa
- Người tuổi Hợi sinh ngày 02/05/2019 to 01/24/2020 – Mệnh Thổ
Bảng tính theo ngày sinh + sinh mệnh chính xác cho 12 con giáp
Năm
|
Năm âm lịch
|
Ngũ hành
|
Giải nghĩa
|
Mệnh nam
|
Mệnh nữ
|
1905
|
Ất Tỵ | Phú Đăng Hỏa | Lửa đèn to | Khôn Thổ | Khảm Thuỷ |
1906
|
Bính Ngọ | Thiên Hà Thủy | Nước trên trời | Tốn Mộc | Khôn Thổ |
1907
|
Đinh Mùi | Thiên Hà Thủy | Nước trên trời | Chấn Mộc | Chấn Mộc |
1908
|
Mậu Thân | Đại Trạch Thổ | Đất nền nhà | Khôn Thổ | Tốn Mộc |
1909
|
Kỷ Dậu | Đại Trạch Thổ | Đất nền nhà | Khảm Thuỷ | Khôn Thổ |
1910
|
Canh Tuất | Thoa Xuyến Kim | Vàng trang sức | Ly Hoả | Càn Kim |
1911
|
Tân Hợi | Thoa Xuyến Kim | Vàng trang sức | Cấn Thổ | Đoài Kim |
1912
|
Nhâm Tý | Tang Đố Mộc | Gỗ cây dâu | Đoài Kim | Cấn Thổ |
1913
|
Quý Sửu | Tang Đố Mộc | Gỗ cây dâu | Càn Kim | Ly Hoả |
1914
|
Giáp Dần | Đại Khe Thủy | Nước khe lớn | Khôn Thổ | Khảm Thuỷ |
1915
|
Ất Mão | Đại Khe Thủy | Nước khe lớn | Tốn Mộc | Khôn Thổ |
1916
|
Bính Thìn | Sa Trung Thổ | Đất pha cát | Chấn Mộc | Chấn Mộc |
1917
|
Đinh Tỵ | Sa Trung Thổ | Đất pha cát | Khôn Thổ | Tốn Mộc |
1918
|
Mậu Ngọ | Thiên Thượng Hỏa | Lửa trên trời | Khảm Thuỷ | Khôn Thổ |
1919
|
Kỷ Mùi | Thiên Thượng Hỏa | Lửa trên trời | Ly Hoả | Càn Kim |
1920
|
Canh Thân | Thạch Lựu Mộc | Gỗ cây lựu | Cấn Thổ | Đoài Kim |
1921
|
Tân Dậu | Thạch Lựu Mộc | Gỗ cây lựu | Đoài Kim | Cấn Thổ |
1922
|
Nhâm Tuất | Đại Hải Thủy | Nước biển lớn | Càn Kim | Ly Hoả |
1923
|
Quý Hợi | Đại Hải Thủy | Nước biển lớn | Khôn Thổ | Khảm Thuỷ |
1924
|
Giáp Tý | Hải Trung Kim | Vàng trong biển | Tốn Mộc | Khôn Thổ |
1925
|
Ất Sửu | Hải Trung Kim | Vàng trong biển | Chấn Mộc | Chấn Mộc |
1926
|
Bính Dần | Lư Trung Hỏa | Lửa trong lò | Khôn Thổ | Tốn Mộc |
1927
|
Đinh Mão | Lư Trung Hỏa | Lửa trong lò | Khảm Thuỷ | Khôn Thổ |
1928
|
Mậu Thìn | Đại Lâm Mộc | Gỗ rừng già | Ly Hoả | Càn Kim |
1929
|
Kỷ Tỵ | Đại Lâm Mộc | Gỗ rừng già | Cấn Thổ | Đoài Kim |
1930
|
Canh Ngọ | Lộ Bàng Thổ | Đất đường đi | Đoài Kim | Cấn Thổ |
1931
|
Tân Mùi | Lộ Bàng Thổ | Đất đường đi | Càn Kim | Ly Hoả |
1932
|
Nhâm Thân | Kiếm Phong Kim | Vàng mũi kiếm | Khôn Thổ | Khảm Thuỷ |
1933
|
Quý Dậu | Kiếm Phong Kim | Vàng mũi kiếm | Tốn Mộc | Khôn Thổ |
1934
|
Giáp Tuất | Sơn Đầu Hỏa | Lửa trên núi | Chấn Mộc | Chấn Mộc |
1935
|
Ất Hợi | Sơn Đầu Hỏa | Lửa trên núi | Khôn Thổ | Tốn Mộc |
1936
|
Bính Tý | Giảm Hạ Thủy | Nước cuối khe | Khảm Thuỷ | Khôn Thổ |
1937
|
Đinh Sửu | Giảm Hạ Thủy | Nước cuối khe | Ly Hoả | Càn Kim |
1938
|
Mậu Dần | Thành Đầu Thổ | Đất trên thành | Cấn Thổ | Đoài Kim |
1939
|
Kỷ Mão | Thành Đầu Thổ | Đất trên thành | Đoài Kim | Cấn Thổ |
1940
|
Canh Thìn | Bạch Lạp Kim | Vàng chân đèn | Càn Kim | Ly Hoả |
1941
|
Tân Tỵ | Bạch Lạp Kim | Vàng chân đèn | Khôn Thổ | Khảm Thuỷ |
1942
|
Nhâm Ngọ | Dương Liễu Mộc | Gỗ cây dương | Tốn Mộc | Khôn Thổ |
1943
|
Quý Mùi | Dương Liễu Mộc | Gỗ cây dương | Chấn Mộc | Chấn Mộc |
1944
|
Giáp Thân | Tuyền Trung Thủy | Nước trong suối | Khôn Thổ | Tốn Mộc |
1945
|
Ất Dậu | Tuyền Trung Thủy | Nước trong suối | Khảm Thuỷ | Khôn Thổ |
1946
|
Bính Tuất | Ốc Thượng Thổ | Đất nóc nhà | Ly Hoả | Càn Kim |
1947
|
Đinh Hợi | Ốc Thượng Thổ | Đất nóc nhà | Cấn Thổ | Đoài Kim |
1948
|
Mậu Tý | Thích Lịch Hỏa | Lửa sấm sét | Đoài Kim | Cấn Thổ |
1949
|
Kỷ Sửu | Thích Lịch Hỏa | Lửa sấm sét | Càn Kim | Ly Hoả |
1950
|
Canh Dần | Tùng Bách Mộc | Gỗ tùng bách | Khôn Thổ | Khảm Thuỷ |
1951
|
Tân Mão | Tùng Bách Mộc | Gỗ tùng bách | Tốn Mộc | Khôn Thổ |
1952
|
Nhâm Thìn | Trường Lưu Thủy | Nước chảy mạnh | Chấn Mộc | Chấn Mộc |
1953
|
Quý Tỵ | Trường Lưu Thủy | Nước chảy mạnh | Khôn Thổ | Tốn Mộc |
1954
|
Giáp Ngọ | Sa Trung Kim | Vàng trong cát | Khảm Thuỷ | Khôn Thổ |
1955
|
Ất Mùi | Sa Trung Kim | Vàng trong cát | Ly Hoả | Càn Kim |
1956
|
Bính Thân | Sơn Hạ Hỏa | Lửa trên núi | Cấn Thổ | Đoài Kim |
1957
|
Đinh Dậu | Sơn Hạ Hỏa | Lửa trên núi | Đoài Kim | Cấn Thổ |
1958
|
Mậu Tuất | Bình Địa Mộc | Gỗ đồng bằng | Càn Kim | Ly Hoả |
1959
|
Kỷ Hợi | Bình Địa Mộc | Gỗ đồng bằng | Khôn Thổ | Khảm Thuỷ |
1960
|
Canh Tý | Bích Thượng Thổ | Đất tò vò | Tốn Mộc | Khôn Thổ |
1961
|
Tân Sửu | Bích Thượng Thổ | Đất tò vò | Chấn Mộc | Chấn Mộc |
1962
|
Nhâm Dần | Kim Bạch Kim | Vàng pha bạc | Khôn Thổ | Tốn Mộc |
1963
|
Quý Mão | Kim Bạch Kim | Vàng pha bạc | Khảm Thuỷ | Khôn Thổ |
1964
|
Giáp Thìn | Phú Đăng Hỏa | Lửa đèn to | Ly Hoả | Càn Kim |
1965
|
Ất Tỵ | Phú Đăng Hỏa | Lửa đèn to | Cấn Thổ | Đoài Kim |
1966
|
Bính Ngọ | Thiên Hà Thủy | Nước trên trời | Đoài Kim | Cấn Thổ |
1967
|
Đinh Mùi | Thiên Hà Thủy | Nước trên trời | Càn Kim | Ly Hoả |
1968
|
Mậu Thân | Đại Trạch Thổ | Đất nền nhà | Khôn Thổ | Khảm Thuỷ |
1969
|
Kỷ Dậu | Đại Trạch Thổ | Đất nền nhà | Tốn Mộc | Khôn Thổ |
1970
|
Canh Tuất | Thoa Xuyến Kim | Vàng trang sức | Chấn Mộc | Chấn Mộc |
1971
|
Tân Hợi | Thoa Xuyến Kim | Vàng trang sức | Khôn Thổ | Tốn Mộc |
1972
|
Nhâm Tý | Tang Đố Mộc | Gỗ cây dâu | Khảm Thuỷ | Khôn Thổ |
1973
|
Quý Sửu | Tang Đố Mộc | Gỗ cây dâu | Ly Hoả | Càn Kim |
1974
|
Giáp Dần | Đại Khe Thủy | Nước khe lớn | Cấn Thổ | Đoài Kim |
1975
|
Ất Mão | Đại Khe Thủy | Nước khe lớn | Đoài Kim | Cấn Thổ |
1976
|
Bính Thìn | Sa Trung Thổ | Đất pha cát | Càn Kim | Ly Hoả |
1977
|
Đinh Tỵ | Sa Trung Thổ | Đất pha cát | Khôn Thổ | Khảm Thuỷ |
1978
|
Mậu Ngọ | Thiên Thượng Hỏa | Lửa trên trời | Tốn Mộc | Khôn Thổ |
1979
|
Kỷ Mùi | Thiên Thượng Hỏa | Lửa trên trời | Chấn Mộc | Chấn Mộc |
1980
|
Canh Thân | Thạch Lựu Mộc | Gỗ cây lựu | Khôn Thổ | Tốn Mộc |
1981
|
Tân Dậu | Thạch Lựu Mộc | Gỗ cây lựu | Khảm Thuỷ | Khôn Thổ |
1982
|
Nhâm Tuất | Đại Hải Thủy | Nước biển lớn | Ly Hoả | Càn Kim |
1983
|
Quý Hợi | Đại Hải Thủy | Nước biển lớn | Cấn Thổ | Đoài Kim |
1984
|
Giáp Tý | Hải Trung Kim | Vàng trong biển | Đoài Kim | Cấn Thổ |
1985
|
Ất Sửu | Hải Trung Kim | Vàng trong biển | Càn Kim | Ly Hoả |
1986
|
Bính Dần | Lư Trung Hỏa | Lửa trong lò | Khôn Thổ | Khảm Thuỷ |
1987
|
Đinh Mão | Lư Trung Hỏa | Lửa trong lò | Tốn Mộc | Khôn Thổ |
1988
|
Mậu Thìn | Đại Lâm Mộc | Gỗ rừng già | Chấn Mộc | Chấn Mộc |
1989
|
Kỷ Tỵ | Đại Lâm Mộc | Gỗ rừng già | Khôn Thổ | Tốn Mộc |
1990
|
Canh Ngọ | Lộ Bàng Thổ | Đất đường đi | Khảm Thuỷ | Khôn Thổ |
1991
|
Tân Mùi | Lộ Bàng Thổ | Đất đường đi | Ly Hoả | Càn Kim |
1992
|
Nhâm Thân | Kiếm Phong Kim | Vàng mũi kiếm | Cấn Thổ | Đoài Kim |
1993
|
Quý Dậu | Kiếm Phong Kim | Vàng mũi kiếm | Đoài Kim | Cấn Thổ |
1994
|
Giáp Tuất | Sơn Đầu Hỏa | Lửa trên núi | Càn Kim | Ly Hoả |
1995
|
Ất Hợi | Sơn Đầu Hỏa | Lửa trên núi | Khôn Thổ | Khảm Thuỷ |
1996
|
Bính Tý | Giảm Hạ Thủy | Nước cuối khe | Tốn Mộc | Khôn Thổ |
1997
|
Đinh Sửu | Giảm Hạ Thủy | Nước cuối khe | Chấn Mộc | Chấn Mộc |
1998
|
Mậu Dần | Thành Đầu Thổ | Đất trên thành | Khôn Thổ | Tốn Mộc |
1999
|
Kỷ Mão | Thành Đầu Thổ | Đất trên thành | Khảm Thuỷ | Khôn Thổ |
2000
|
Canh Thìn | Bạch Lạp Kim | Vàng chân đèn | Ly Hoả | Càn Kim |
2001
|
Tân Tỵ | Bạch Lạp Kim | Vàng chân đèn | Cấn Thổ | Đoài Kim |
2002
|
Nhâm Ngọ | Dương Liễu Mộc | Gỗ cây dương | Đoài Kim | Cấn Thổ |
2003
|
Quý Mùi | Dương Liễu Mộc | Gỗ cây dương | Càn Kim | Ly Hoả |
2004
|
Giáp Thân | Tuyền Trung Thủy | Nước trong suối | Khôn Thổ | Khảm Thuỷ |
2005
|
Ất Dậu | Tuyền Trung Thủy | Nước trong suối | Tốn Mộc | Khôn Thổ |
2006
|
Bính Tuất | Ốc Thượng Thổ | Đất nóc nhà | Chấn Mộc | Chấn Mộc |
2007
|
Đinh Hợi | Ốc Thượng Thổ | Đất nóc nhà | Khôn Thổ | Tốn Mộc |
2008
|
Mậu Tý | Thích Lịch Hỏa | Lửa sấm sét | Khảm Thuỷ | Khôn Thổ |
2009
|
Kỷ Sửu | Thích Lịch Hỏa | Lửa sấm sét | Ly Hoả | Càn Kim |
2010
|
Canh Dần | Tùng Bách Mộc | Gỗ tùng bách | Cấn Thổ | Đoài Kim |
2011
|
Tân Mão | Tùng Bách Mộc | Gỗ tùng bách | Đoài Kim | Cấn Thổ |
2012
|
Nhâm Thìn | Trường Lưu Thủy | Nước chảy mạnh | Càn Kim | Ly Hoả |
2013
|
Quý Tỵ | Trường Lưu Thủy | Nước chảy mạnh | Khôn Thổ | Khảm Thuỷ |
2014
|
Giáp Ngọ | Sa Trung Kim | Vàng trong cát | Tốn Mộc | Khôn Thổ |
2015
|
Ất Mùi | Sa Trung Kim | Vàng trong cát | Chấn Mộc | Chấn Mộc |
2016
|
Bính Thân | Sơn Hạ Hỏa | Lửa trên núi | Khôn Thổ | Tốn Mộc |
2017
|
Đinh Dậu | Sơn Hạ Hỏa | Lửa trên núi | Khảm Thuỷ | Khôn Thổ |
2018
|
Mậu Tuất | Bình Địa Mộc | Gỗ đồng bằng | Ly Hoả | Càn Kim |
Mục đích việc xem Mệnh theo năm sinh, Xem Cung Mệnh
Thuyết ngũ hành bao gồm 5 yếu tố chính tương ứng với 5 mệnh gồm Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ có liên quan mật thiết với nhau qua hình thức tương sinh và tương khắc.
Mỗi mệnh lại tương ứng với các cung tạo thành cung như: Cung Càn, Đoài thuộc hành Kim; cung Cấn, Khôn thuộc hành Thổ; cung Chấn, Tốn thuộc hành Mộc; cung Khảm thuộc hành Thủy; cung Ly thuộc hành Hỏa.
Theo phong thủy truyền thống, cung mệnh ảnh hưởng rất lớn đến tính cách và cả những vận hạn của một đời người từ khi sinh ra đến ngoài năm 30 tuổi. Bởi đây là khoảng thời gian quan trọng tạo ra nhiều bước ngoặt trong cuộc đời con người.
Do đó, biết cách xem cung mệnh, biết mệnh ngũ hành có thể giúp ta nắm được khái quát về tính cách, sự nghiệp, hôn nhân, con cái, vận hạn… trong cuộc đời mỗi người ở cả hiện tại và tương lai.
Sau khi Xem mệnh theo năm sinh, biết được mệnh ngũ hành của mình là gì, các bạn dễ dàng ứng dụng phong thủy vào đời sống cũng như xem vận mệnh cát hung cho chính mình.
Kết Luận:
Trên đây là cách Xem Cung Mệnh 12 Con Giáp cũng như bảng tra cứu cung mệnh mỗi tuổi của mình. Nhằm giúp bạn biết được chi tiết kết quả các cung, mệnh của mỗi tuổi. Từ đó có thể tra cứu dễ dàng biết được mình thuộc mệnh gì? Cũng như cách tính cung mệnh. Hợp với màu sắc nào tương sinh trong phong thủy để mang lại may mắn.
==>> Xem thêm: Xem tử vi 12 Cung Hoàng Đạo
Nguồn: Chungcuhanoivi.net